规范制定 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 规范制定 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 规范制定 trong Tiếng Trung.

Từ 规范制定 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chuẩn hoá, sự chuẩn hóa, sự bình thường hóa, thông thường hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 规范制定

chuẩn hoá

sự chuẩn hóa

sự bình thường hóa

thông thường hoá

Xem thêm ví dụ

制定的法律会有漏洞或过时,不时需要修订,耶和华的律法和条例却总是信实可靠的。
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
很多人认为,三位一体的教义是在公元325年尼西亚大公会议制定的。
Nhiều người nghĩ rằng giáo lý này đã được hình thành tại Giáo hội nghị Ni-xen vào năm 325 công nguyên.
凭借精湛的专业知识和技能,他们可为您提供全方位的帮助 - 从提升广告收入,到制定设置、优化、维护等多方面的策略,样样俱能。
Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì.
□ 撒但怎样利用人制定严格规条的风气去腐化基督教国?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
作为发布商,您须负责确保您网站或应用中的所有用户生成的内容都符合所有适用的合作规范
Là nhà xuất bản, bạn có trách nhiệm đảm bảo tất cả nội dung do người dùng tạo trên trang web hoặc ứng dụng của mình tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
我是位神经学家,我研究决策制定
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
检查网页是否合规时,建议您密切关注我们的 Google 发布商合作规范和广告展示位置合作规范
Khi xem xét các trang của bạn về tính tuân thủ, bạn nên chú ý đến Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google và chính sách về vị trí đặt quảng cáo.
我们为本地商家制定了一系列准则,以始终确保在 Google 上提供优质信息。
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
可是,犹太的宗教领袖却制定了许多规条,这些规条不但歪曲了安息日的律法,同时也使其变成人民沉重的负担。
Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng.
犹太教从没有制定什么正式信条或信仰宣言。
Trước đó đạo này chưa từng có tín điều định rõ chính thức, hoặc bản tuyên ngôn về tín ngưỡng.
约伯记36:3)他制定律法,是要帮助他的子民得福。(
(Gióp 36:3) Ngài lập luật để dân Ngài được lợi ích.
您收到的通知中应该包含相应合作规范问题的详细信息,以及出现该问题的一个示例网页。
Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi.
* 新永约是为主圆满的荣耀而制定的;教约132:6,19。
* Giao ước mới và vĩnh viễn được lập ra vì vinh quang trọn vẹn của Chúa, GLGƯ 132:6, 19.
提摩太后书3:14)有时,为了使会众的运作畅顺,带头的弟兄可能要制定若干准则和程序。
(2 Ti-mô-thê 3:14, NW) Đôi khi những người dẫn đầu có thể cần đề xướng một số chỉ dẫn và thủ tục để hội thánh hoạt động một cách trôi chảy.
在耶稣的日子,一般人由于要遵守许多由人制定出来的宗教规条和传统,以致弄得筋疲力尽。
Vào thời Giê-su người ta mệt mỏi vì cố làm theo nhiều giới luật và truyền thống tôn giáo do loài người đặt ra.
Google Ads 針對資訊收集所制定的政策將在 2011 年 5 月 17 日中左右修訂,所有國家/地區皆是如此。
Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
在每次实现跟踪代码管理器时,最好从制定分析策略和代码实现方案开始。
Cách tốt nhất cho mọi triển khai Trình quản lý thẻ là bắt đầu với chiến lược phân tích và kế hoạch triển khai thẻ.
所以如果有女性 参与外交政策制定的不同环节中, 她们能互相支持 并制定在她们自己国家的预算决定。
Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình.
13所以,a洗礼池被制定为像坟墓的b象征,并被命令要置于活人惯于聚集的地方以下,以显明活人和死者,使所有的事情都有他们的样式,使他们彼此一致—使属土的与属天的一致,如保罗在哥林多前书十五章四十六、四十七、四十八节所宣告的:
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
□ 上帝制定了什么道德标准?
□ Những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về mặt đạo đức là gì?
制定了聯合開發海底資源的準則“聯合”地區的收入分成50%-50%。
Các nguồn khu từ khu vực "chung" được chia 50%-50%.
本文围绕以下几条重要准则来陈述合作规范要求:
Các yêu cầu về chính sách được sắp xếp theo các nguyên tắc chính sau:
美国《独立宣言》的制定者有这样的观点。
Các nhà soạn bản Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ có quan điểm như thế.
但把事情藏起来并不能制定出好的政策。
Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo.
23他制定法律并在人民中颁布,是的,就是照着他那种a恶行所立的法律;凡不服从他的法律的,他就下令处死;凡反叛他的,他就派军队征伐,能消灭的话就消灭他们;不义的国王就这样歪曲一切正道。
23 Rồi hắn ban hành nhiều đạo luật mới, và truyền xuống cho dân chúng thi hành, phải, những đạo luật phù hợp với asự độc ác của mình; và người nào không tuân theo luật pháp của hắn, thì hắn khiến cho người ấy bị hủy diệt; và những ai nổi lên chống đối hắn, hắn sẽ phái quân đến gây chiến với họ, và nếu có thể hắn sẽ hủy diệt họ; và một ông vua bất chính làm sai lạc đường lối của mọi sự ngay chính là như vậy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 规范制定 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.