graffiti trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graffiti trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graffiti trong Tiếng Anh.
Từ graffiti trong Tiếng Anh có các nghĩa là grafitô, nghệ thuật grafitô, Tranh phun sơn, tranh phun sơn, Graffiti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graffiti
grafitôverb |
nghệ thuật grafitôverb |
Tranh phun sơnverb (writing or drawings scribbled, scratched, or sprayed illicitly on a wall or other surface in a public place) Have you heard of hotel graffiti? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
tranh phun sơnverb Have you heard of hotel graffiti? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
Graffiti
They killed him, and not just'cause of some graffiti. Họ giết anh ta đâu phải vì vài cái graffiti. |
Xem thêm ví dụ
I think anybody who lives in an urban environment encounters graffiti all the time, and there's all different sorts of it. Tôi nghĩ ai sống trong môi trường đô thị đều bắt gặp graffiti ở mọi nơi, đủ loại khác nhau. |
Written in Arabic, the graffiti actually criticized the show Homeland itself, with phrases such as "Homeland is racist". Graffiti viết bằng tiếng Ả Rập đã thực sự chỉ trích chương trình Homeland, với các cụm từ như "Homeland phân biệt chủng tộc". |
In one of her own pieces, "How to Fuck Your Mind", Tarek portrays a graffiti artist’s instant rise and fall from fame. Trong tập phim riêng của cô "How to Fuck Your Mind", Tarek miêu tả sự nổi tiếng lên và xuống tức thì của một nghệ sĩ graffiti. |
By promoting respect for the property of others, it rules out using graffiti as a way of expression, as innocent fun, or as an alternative art form. Bằng cách khuyến giục sự tôn trọng tài sản người khác, nhân cách mới loại đi việc bày tỏ tư tưởng và tình cảm qua cách vẽ nguệch ngoạc nơi công cộng, cho đó là cái vui vô hại, hoặc là hình thức khác của nghệ thuật. |
KV6 has been open since antiquity, as can be seen by the graffiti left on its walls by Roman and Coptic visitors. KV6 đã được phát hiện từ thời cổ đại, có thể bị phát hiện bởi những người Graffiti và người La Mã và những du mục người Copt. |
20th Century Fox approved a budget of $8.25 million; American Graffiti's positive reception afforded Lucas the leverage necessary to renegotiate his deal with Alan Ladd Jr. and request the sequel rights to the film. 20th Century Fox đã phê duyệt ngân sách 8.25 triệu USD; sự tiếp nhận tích cực của bộ phim American Graffiti đã tạo ra cho Lucas một đòn bẩy cần thiết để đàm phán lại thỏa thuận của anh với Alan Ladd Jr. và yêu cầu quyền sở hữu các phần tiếp theo của bộ phim. |
And with that, what this graffiti says is, "High-tech schmigh-tech. Với nghĩa đó, điều mà bức graffiti muốn diễn đạt là "Công nghệ cao, công nghệ làm người. |
Just like a graffiti artist, where they beautify walls, me, I beautify lawns, parkways. Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo. |
Uh, the graffiti. Uh, graffiti. |
These kids did a little graffiti on their desks, and then they signed up for two extra courses. Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa. |
A whole load of graffiti. Toàn bộ hình sơn xịt. |
One gang often scrawled graffiti on our Kingdom Hall. Một băng nhóm thường vẽ nguệch ngoạc lên tường của Phòng Nước Trời chúng tôi. |
American Graffiti cast member Harrison Ford had given up on acting and become a carpenter, until Lucas hired him to play Han Solo. Thành viên trong dàn diễn viên của American Graffiti, Ford đã từ bỏ việc diễn xuất và trở thành một thợ mộc mà Lucas thuê để cải tạo nhà của mình, cho đến khi Lucas quyết định chọn anh ấy làm Han Solo trong bộ phim gôc. |
After spending the next two years completing American Graffiti, Lucas turned his attention to his space opera. Sau khi dành hai năm tiếp theo hoàn thành American Graffiti', Lucas đã chuyển sự chú ý của mình sang The Star Wars. |
She was talking about the graffiti? Có phải bạn ấy nói về cái hình vẽ? |
They killed him, and not just'cause of some graffiti. Họ giết anh ta đâu phải vì vài cái graffiti. |
So you're behind the graffiti on the school walls. Vậy cậu là người đứng sau mọi bức biến hoạ trên tường sao? |
1966 Cream Fender Telecaster (used on Physical Graffiti and on "All My Love" during the Tour Over Europe in 1980). 1966 Cream Fender Telecaster được chơi trong album Physical Graffiti và trong ca khúc "All My Love" trong tour diễn vòng quanh châu Âu năm 1980. |
Peterson's face was also appropriated by Portland stencil artists who spray-painted graffiti with the caption "Trust Tom", often modifying pre-existing "Trust Jesus" graffiti by adding Peterson's name and face. Khuôn mặt của Peterson cũng bị chiếm đoạt bởi các nghệ sĩ stprint Portland, người đã vẽ graffiti vẽ bằng chú thích "Trust Tom", thường sửa đổi graffiti "Jesus đáng tin" đã có từ trước bằng cách thêm tên và khuôn mặt của Peterson. |
This led me to graffiti. Ý tưởng này dẫn tôi đến graffiti. |
TEMPT was one of the foremost graffiti artists in the 80s. TEMPT từng là một trong những họa sĩ đường phố lỗi lạc nhất của thập niên 80. |
The outer walls of Garden Lodge in 1 Logan Place became a shrine to Mercury, with mourners paying tribute by covering the walls in graffiti messages. Bức tường phía ngoài của căn nhà Garden Lodge số 1 phố Logan Place đã trở thành một ngôi đền tưởng nhớ Mercury sau cái chết của ông, và những người đưa tiễn đã vinh danh ông bằng cách phủ lên bức tường những thông điệp graffiti. |
And if it wasn't, then there'd be graffiti and the leaves would fall off the trees. Nếu không, thì sẽ là tấm grafitti hình lá cây lìa khỏi cành. |
Have you heard of hotel graffiti? Anh đã nghe về tranh phun sơn ở khách sạn chưa? |
Since the 1880s and for more than 50 years, visitor graffiti was encouraged, but this practice was prohibited in the 1930s. Từ thập niên 1880, khách đến thăm được khuyến khích khắc tên lên thân cây, nhưng hành động này bị cấm vào những năm 1930. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graffiti trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graffiti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.