graduate school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ graduate school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ graduate school trong Tiếng Anh.
Từ graduate school trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường cao học, Trường sau đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ graduate school
trường cao họcnoun (a school that awards advanced degrees) A friend accompanied her daughter to look at graduate schools in the eastern United States. Một người bạn cùng với con gái của mình đi tham quan các trường cao học ở miền đông Hoa Kỳ. |
Trường sau đại họcnoun (school that awards advanced academic degrees (i.e. master's and doctoral degrees) with the general requirement that students must have earned a previous undergraduate (bachelor's) degree) |
Xem thêm ví dụ
I graduated from graduate school in 2006, and I got a fellowship to go back to Europe. Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu. |
Yet, when I started graduate school, no one knew what these genes were. Thế nhưng, khi tôi bắt đầu học cao học, không ai biết về những loại gen này. |
A friend accompanied her daughter to look at graduate schools in the eastern United States. Một người bạn cùng với con gái của mình đi tham quan các trường cao học ở miền đông Hoa Kỳ. |
Noyce had a mind so quick that his graduate school friends called him "Rapid Robert." Noyce có một tư duy rất nhanh nhạy đến nỗi các bạn đại học của ông đã gọi ông là "Robert Nhanh Nhẹn". |
He wrote a letter of recommendation for me to get into graduate school. Anh ấy đã viết một bức thư khuyên tôi quan tâm đến lễ tốt nghiệp ở trường. |
So I left the classroom, and I went to graduate school to become a psychologist. Vì thế tôi đã nghỉ dạy, đi học cao học và trở thành bác sĩ tâm lí. |
One of my girlfriends in graduate school, Marie, said, " Kim, I figured it out. Một người bạn gái cùng cùng trường học nghiên cứu sinh, tên là Marie, nói với tôi rằng, " Kim, mình hiểu rồi. |
Wow, they don’t do that in graduate schools, I don’t think. Wow, tôi nghĩ là họ không thường làm vậy ở những trường sau đại học. |
But I, and a friend of mine from graduate school, we didn't see it that way. Nhưng tôi, và một người bạn của tôi từ trường đại học, chúng tôi không nhận thấy như vậy. |
In 1997 to 1998, he became a Guest professor of Stanford Graduate School of Business, MBA Program. Từ năm 1997 đến năm 1998, ông trở thành giáo sư thỉnh giảng của Trường Kinh doanh Stanford, Chương trình MBA. |
Eventually, I decided to go to graduate school for positive psychology to learn what truly makes people happy. Cuối cùng, tôi đã quyết định đi học về tâm lý học tích cực để tìm hiểu về điều thực sự khiến con người cảm thấy hạnh phúc. |
And it was the same -- learning by rote -- from primary school through graduate school. Nó vẫn như ngày nào - toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học. |
So I left the classroom, and I went to graduate school to become a psychologist. Vì vậy, tôi rời lớp học, và tôi vào trường đại học để trở thành một nhà tâm lý. |
And that means education of the lowest and the poorest, as well as at the graduate school level." Và điều đó có nghĩa là nền giáo dục của tầng lớp thấp nhất, nghèo nhất, cũng như trình độ sau tốt nghiệp." |
Possibly since graduate school. Có lẽ là từ khi tốt nghiệp trung học? |
One of my girlfriends in graduate school, Marie, said, "Kim, I figured it out. Một người bạn gái cùng cùng trường học nghiên cứu sinh, tên là Marie, nói với tôi rằng, "Kim, mình hiểu rồi. |
He is a guest lecturer at several university graduate schools, and a frequent speaker at major global economic forums. Ông là một giảng viên thỉnh giảng tại một số trường đại học, và là một diễn giả thường xuyên tại các diễn đàn kinh tế toàn cầu quan trọng. |
NYU's administrative operations were moved to the new campus, but the graduate schools of the university remained at Washington Square. Các hoạt động quản lý điều hành của NYU được chuyển tới cơ sở mới, nhưng những trường đào tạo bậc sau đại học vẫn hoạt động ở Quảng trường Washington. |
I first found out about this confrontation when I was in graduate school, and it kind of blew me away. Lần đầu tiên tôi biết cuộc tranh cãi này là khi tôi học sau đại học, và nó đã choáng lấy tâm trí tôi. |
“When I finished Harvard College and three weeks of graduate school at Stanford, I was out on the West Coast. """Khi tôi tốt nghiệp Đại học Harvard và học được ba tuần sau đại học ở Standford, tôi lên đường đến bờ biển phía Tây." |
2009: The Graduate School of Interaction Science, which is sponsored by South Korea's Ministry of Education, Science and Technology, is established. 2009: Trường sau đại học về Khoa học Tiếp xúc được thành lập, được thành lập với sự tài trợ của Bộ Giáo dục, Khoa Học, Công nghệ Hàn Quốc. |
It became a university at the beginning of the 1953 school year, at which time the graduate school was also established. Nó trở thành một trường đại học vào đầu năm học 1953, thời gian mà các trường đại học cũng đã được thành lập. |
The Graduate School of Journalism was established in November 1980 to train professional journalists, and Heukseok-dong equipped with education facilities accordingly. Trường Đại học Báo chí được thành lập vào tháng 11 năm 1980 để cung cấp khóa đào tạo cho các nhà báo chuyên nghiệp, và Heukseok-dong được trang bị các cơ sở vật chất giáo dục phù hợp. |
In the United States, for example, it is reported: “Girls outperform boys now at every level, from elementary school through graduate school. Ví dụ, ở Hoa Kỳ, người ta báo cáo rằng: “Bây giờ, nữ sinh học giỏi hơn nam sinh ở mọi cấp, từ trường tiểu học đến chương trình hậu đại học. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ graduate school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới graduate school
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.