功劳 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 功劳 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 功劳 trong Tiếng Trung.
Từ 功劳 trong Tiếng Trung có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, công đức, công trạng, công lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 功劳
dịch vụ(service) |
phục vụ(service) |
công đức(merit) |
công trạng(merit) |
công lao(merit) |
Xem thêm ví dụ
通过指定归因模型,可以选择为每次点击分配多少转化功劳。 Mô hình phân bổ cho phép bạn chọn giá trị đóng góp của mỗi lượt nhấp cho lượt chuyển đổi. |
这不意味着是蔬菜或橄榄油的功劳 Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu. |
12.( 甲)既然以赛亚曾预言古列会征服巴比伦,为什么但以理却将征服巴比伦的功劳归于玛代人大利乌?( 12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn? |
虽然撒但和他控制的腐败世界大力反对,宣扬王国的工作却有这么丰硕的成果,功劳应该归于谁呢?( 约翰一书5:19)应当归于耶和华。 Ai đáng được ngợi khen về sự gia tăng đó trước sự chống đối của Sa-tan và thế gian bại hoại của hắn? |
一切功劳和荣耀都归于耶和华。 的确,有什么特权能够胜过成为上帝同工的殊荣呢?( Đức Giê-hô-va xứng đáng được mọi người khen ngợi và tôn kính, nhưng có đặc ân nào lớn hơn là được trở thành người cùng làm việc với Đức Chúa Trời không? |
一切功劳都归于仁爱慈悲的上帝,他乐于任用我们为他效劳。 Mọi vinh hiển đều thuộc về Đức Chúa Trời yêu thương nhân từ của chúng ta; Ngài dùng chúng tôi tùy ý Ngài. |
这是光线的功劳 也在同等程度上归功于阴暗。 因为没有阴暗的对比,你根本无法观察到这样的变化。 Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
11,12.( 甲)虽然罗素弟兄对圣经真理有清晰的了解,但他还是将功劳归给谁?( 11, 12. (a) Anh Russell quy công trạng cho ai về những điều anh dạy? |
你一旦有所成就,你该把功劳归给谁呢? Ai sẽ được tôn vinh nhờ hành động của bạn? |
我们怎么知道,塞鲁士得以战胜巴比伦其实是耶和华的功劳? Làm sao chúng ta biết rằng Si-ru chiến thắng Ba-by-lôn là nhờ Đức Giê-hô-va? |
因此,一万个自愿出战的以色列人都不能将拯救同胞的功劳归给自己。 Không ai trong 10.000 người Y-sơ-ra-ên tình nguyện có thể khoe rằng mình đã mang lại sự giải cứu ấy. |
看啊,我告诉你们,没有,因为你们还没有到这程度,除非你们已根据基督的话,以对祂不可动摇的信心,完全依赖那位有拯救大能者的功劳。 Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một đức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và sự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi. |
这是约伯的功劳吗? Có phải Gióp đáng được tôn vinh về công trạng này không? |
由于人们把降雨的功劳归于巴力,迦密山就成了崇拜巴力的重要地点。 Vì người ta tin rằng thần Ba-anh ban mưa nên hẳn ngọn núi này là một địa điểm quan trọng để thờ Ba-anh. |
博罗对此有很大的功劳。 他总结自己在西班牙的工作,说:“这段日子是我有生以来最快乐的。” Đóng góp một phần lớn công sức trong đó, ông Borrow tóm tắt kinh nghiệm của ông tại Tây Ban Nha là “những năm tháng hạnh phúc nhất của đời tôi”. |
我能在属灵方面进步可以说是他们的功劳。” Tôi tiến bộ về thiêng liêng phần lớn là nhờ họ”. |
我们在悔改的过程中 “完全依赖那位有拯救大能者的功劳”19,但是悔改是一种自发性的改变。 Chúng ta trông cậy “hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi.”19 trong tiến trình hối cải, nhưng hành động dẫn đến sự hối cải là một sự thay đổi đòi hỏi chúng ta phải sử dụng ý muốn riêng của mình. |
看啊,我告诉你们,没有,因为你们还没有到这程度,除非你们已根据基督的话,以对他不可动摇的b信心,完全c依赖那位有拯救大能者的功劳。 Này, tôi nói cho các người hay: Chưa; vì các người đã không đến đó được nếu không nhờ lời của Đấng Ky Tô và với một bđức tin nơi Ngài không bị lay chuyển và csự trông cậy hoàn toàn vào những công nghiệp của Đấng có quyền năng cứu rỗi. |
圣经则把功劳归于上帝。 Kinh-thánh thì nói là do ông Trời tạo ra. |
10我也感谢我的神,是的,我伟大的神,恩准我们悔改这些事,也感谢他a宽恕我们种种的罪行和犯下的杀人罪,借着他儿子的功劳,除去我们心中的b罪过。 10 Và trẫm còn cảm tạ Thượng Đế của trẫm, phải, Đấng Thượng Đế vĩ đại của trẫm, vì Ngài đã để cho chúng ta hối cải về những việc làm này, và qua công lao của Vị Nam Tử của Ngài, Ngài cũng đã atha thứ cho chúng ta về nhiều tội lỗi và nhiều vụ sát nhân mà chúng ta đã phạm, cùng cất bỏ btội lỗi khỏi trái tim của chúng ta. |
当时使徒彼得和约翰“扶他起来”,使“他的脚掌......变得稳固”,但他们却没有把医好这人的功劳归给自己。 Mặc dù hai sứ đồ Phi-e-rơ và Giăng là những người đã “đỡ [người] dậy” để “bàn chân... người trở nên cứng vững”, nhưng họ không tự nhận mình đã chữa được bệnh. |
我在海外服务的时候,父亲写信告诉我这件事,还说:“我认为这次胜诉,功劳应该归于耶和华!” Cha viết thư đến nhiệm sở giáo sĩ của tôi: “Bố nghĩ chúng ta phải tin chiến thắng này là do Đức Giê-hô-va!” |
谢里曼认为此次发现 都是自己的功劳, 并宣称自己找到了特洛伊城, 找到了普利阿莫斯国王的宝藏。 Từ khám phá này, Schiliemann được ghi nhận đã tìm ra thành Troy và kho báu của vua Priam. |
但是,如果您为“付费搜索”渠道应用的功劳为 2,而路径中的第三个接触点为“付费搜索”,系统将按照如下规则应用功劳: Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng tín dụng là 2 cho kênh Tìm kiếm có trả tiền và người liên hệ thứ ba trong đường dẫn là Tìm kiếm có trả tiền, thì tín dụng sẽ được áp dụng như sau: |
所以,归根究柢来说,王国传道员的数目得以增加,全是耶和华的功劳。 他打动了这些人的心,使真理的种子在他们心里发芽成长,从而吸引他们归附他和他的爱子。 Tóm lại, khi có bất cứ sự gia tăng nào về số người công bố Nước Trời, ấy là vì Đức Giê-hô-va tác động đến lòng người ta, làm cho hột giống lẽ thật phát triển và kéo những người đó đến với Ngài và Con Ngài. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 功劳 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.