供货 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 供货 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 供货 trong Tiếng Trung.

Từ 供货 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Chuyển giao, mang lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 供货

Chuyển giao

mang lại

Xem thêm ví dụ

我 冒 那么 大 风险 给 你 俩 供货
Bọn mày thật thảm hại.
很多公司都有这个问题, 尤其是那些生产像智能手机这种复杂产品的公司, 他们通过一个水平的供货链, 来管理所有不同的供应商。
Vấn đề này có ở nhiều công ty, đặc biệt là những công ty sản xuất máy móc tinh vi như smartphone, đó là những công ty đang điều hành tất cả những người bán hàng thông qua một chuỗi cung cấp theo hàng ngang.
我还学到,不要让别人知道你的供货渠道 卖漫画的四个星期后我被人海扁了一顿 因为一个有钱的小孩发现了漫画是从哪来的 多付出那些钱来买我的漫画书让他很生气
Tôi cũng học được, đừng tiết lộ nguồn của bạn vì tôi đã ăn đấm sau khoảng 4 tuần buôn bán vì 1 trong những đứa trẻ giàu phát hiện ra tôi mua truyện cười từ đâu, và nó không thích việc phải trả nhiều hơn.
十四家 餐厅 谁 在 供货
Ai cấp hàng cho chúng?
他为性服务建立起一个有趣的外包模式 笑声 不再被单一的供货商垄断(婚外性行为) 在很多情况下本地采购(性伴侣) 同时,在任何时候都能保证一到三个女孩供应 使得负载更加平衡
Anh ta đã triển khai một mô hình outsource thú vị cho các dịch vụ tình dục, (Cười) không thuộc vào một nhà cung cấp độc quyền nào trong nhiều trường hợp, còn có nguồn cung cấp địa phương và tất nhiên ,cò có khả năng có thể có một hoặc ba cô gái cung cấp bất cứ lúc nào dẫn đến sự cân bằng tốt hơn.
而这个产品有一个特点 这是由它的本质决定的 想要做这样的生意 你需要保证自己的供货商 能够将货物安全可靠的送到 最终的消费者手里
Và điều đó xảy ra khi đây là một sản phẩm mà, bởi vì sự tự nhiên của nó, là một nền kinh doanh kiểu mẫu nhắm đến thị trường này yêu cầu bạn đảm bảo cho những nhà sản xuất của bạn rằng sản phẩm của họ sẽ đáng tin cậy đặt ở thị trường mà nó sẽ được tiêu thụ.
他 认为 道格 在 给 他 的 竞争对手 供货 想要 把 屠库 取代
Hắn nghĩ Dawg đã đưa hàng cho đối thủ, và cho Tuco ra ria.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 供货 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.