glued trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glued trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glued trong Tiếng Anh.

Từ glued trong Tiếng Anh có nghĩa là sự dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glued

sự dán

adjective

Xem thêm ví dụ

Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.
You glued it?
Kêu em tuần sau đi nữa.
A Christian who has genuine love is so firmly glued, or attached, to the quality of goodness that it becomes an inseparable part of his personality.
Một tín đồ Đấng Christ có tình yêu thương chân thật thì dính chặt, hoặc gắn liền, với phẩm chất tốt lành đến độ điều đó trở thành bản tính của người ấy.
Yeah, I flipped that on and, look, he's glued to it.
Yeah, tôi chỉ bật lên và nhìn xem, nó cứ dán mắt vào đó.
On Monday evenings, when other youths are glued to the TV, their entire family is gathered around the dining-room table for a Bible discussion.
Vào mỗi tối thứ hai, khi những người trẻ khác say mê xem truyền hình thì cả gia đình ông ngồi chung quanh bàn ăn để thảo luận về Kinh-thánh.
I'll have it glued back together.
Để mẹ dán nó lại.
Buck O'Fama claims that the receiver was printed using an inexpensive, small format 3D printer, in 2 sections, and then those sections were crazy-glued together.
Buck O'Fama tuyên bố rằng vỏ liên kết được in bằng máy in 3D khổ nhỏ, rẻ tiền với 2 phần, và sau đó những phần đó được dán lại với nhau.
Everyone was glued to the TV, watching disturbing, frightening images taken from the edge of the neighborhood.
Mọi người dán mắt vào màn hình TV, xem những hình ảnh đáng sợ và ghê tởm được chụp từ biên của khu mình ở.
So we stopped work for a while and sat down and cut 10,000 little sticks and glued them onto a model, just simply to confront ourselves with what that quantity actually meant.
Vì vậy chúng tôi tạm dừng và ngồi lại và cắt 10.000 que nhỏ rồi dán lại thành mô hình, đơn giản là để buộc mình phải đối diện với ý nghĩa của con số đó trong thực tế.
A scroll was usually made up of a standard number of sheets of papyrus or parchment glued together to make a long strip, which was then rolled up.
Một cuộn sách thường gồm một số tờ nhất định làm bằng giấy cói hoặc giấy da, được dán lại với nhau thành một mảnh dài và cuộn lại.
But like, the scoring of it, the printing of it, where the thing gets glued, you know, the registration marks for the ink.
Nhưng kiểu như, cách rạch khía nó, cách in nó, nơi dán keo, bạn biết đấy, dấu mực bảo đảm.
He was so nervous he felt as if his tongue were glued to his teeth.
Ông xúc động đến nỗi tưởng như lưỡi của mình dính chặt vào răng.
Just terminating the fetus when it's glued to her intestines is high-risk surgery.
Loại bỏ phôi thai khi nó dính với ruột của cô ta là một phẫu thuật rủi ro rất lớn.
The trend is explained by the fact that many of the positives that come from the Olympics ( such as jobs created during the construction phase ) are out of the way long before the opening ceremony , while negatives ( such as lost productivity as Britons stay glued to their TVs ) come during and after the Games.
Xu hướng này được giải thích bởi thực tế là trước lễ khai mạc , nhiều yếu tố tích cực bắt nguồn từ Thế vận hội ( chẳng hạn việc làm được tạo ra trong giai đoạn xây dựng các công trình ) từ lâu không còn nữa , trong khi những yếu tố tiêu cực ( chẳng hạn năng suất lao động giảm vì người Anh cứ dán mắt vào cái màn hình ti vi của mình ) lại đến suốt thời gian diễn ra và sau các trận đấu .
And from that moment, she was glued to you like a lost puppy.
Và từ lúc đó, cô ấy bám lấy anh như cún con.
And consistently, they are glued to their screen whenever they see the story.
Và một cách nhất quán, họ dán mắt vào màn hình bất cứ khi nào họ nhìn thấy câu chuyện.
Instead, Kotlin adds the concept of an extension method which allows a function to be "glued" onto the public method list of any class without being formally placed inside of the class.
Thay vào đó, Kotlin bổ sung khái niệm phương thức mở rộng (extension method) để cho phép bất cứ hàm nào có thể được "gắn" vào danh sách phương thức công khai (public) của bất cứ lớp nào mà không cần phải được chính thức khai báo bên trong lớp đó.
Please take this music with you home, and start gluing feathers to your arms and take off and fly, and look at the world from a different perspective.
Hãy ghi nhớ giai điệu này, chuẩn bị hành trang và khởi hành, hãy nhìn thế giới từ một khía cạnh khác.
Or their eyes are glued to their phones.
Mắt họ thì dán vào điện thoại.
Speaking of the environmental crisis, I think a big problem has been in the last 10 years is that children have been locked inside their rooms, glued to their PCs, they haven't been able to get out.
Tiện thể nói về vấn nạn môi trường, tôi nghĩ một vấn đề lớn trong 10 năm gần đây là các em nhỏ đã bị nhốt trong phòng, dán mắt vào màn hình máy tính, các em không ra ngoài chơi được.
Their eyes glued to the monitor, they occasionally copy the signs they see and nod in appreciation.
Mắt họ dán chặt vào màn hình, thỉnh thoảng họ bắt chước theo những ký hiệu trong phim và gật gù cảm kích.
After being glued to one another along the margin, these sheets formed a scroll, probably some 10 to 15 feet [3-4 m] long.
Sau khi dán lại dọc theo lề, các tờ giấy hợp thành một cuộn, có lẽ dài khoảng từ 3 đến 4 thước.
Gun's glued to his hands.
Súng được dán chặt vào tay ông ta
Not from a solid block of stone, but from a pile of dust, somehow gluing millions of these particles together to form a statue.
Không phải từ một khối đá, mà từ một nắm bụi, gắn hàng triệu hạt bụi với nhau thành một bức tượng bằng cách nào đó.
And in fact, it feels even heavier, because it's not glued on the same.
Thực tế, nó thậm chí nặng hơn nhiều, vì nó không được gắn vào cùng vị trí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glued trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.