glossary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glossary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glossary trong Tiếng Anh.

Từ glossary trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ điển, tập từ vựng, từ điển thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glossary

từ điển

noun

tập từ vựng

noun

từ điển thuật ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

When you're finished creating your glossary, download it as a CSV file.
Khi bạn đã tạo xong bảng thuật ngữ, hãy tải bảng xuống dưới dạng tệp CSV.
The first to discover the Secret History for the west and offer a translation from the Chinese glossary was the Russian sinologist Palladiy Kafarov.
Phát hiện đầu tiến về Bí sử ở phương Tây và cung cấp một bản dịch từ chú giải tiếng Hán là nhà Hán học người Nga Palladiy Kafarov.
Golf at the Asian Games Golf at the Pan American Games Golf at the Summer Olympics Golf at the Summer Universiade Ryder Cup Presidents Cup Solheim Cup International Crown Seve Trophy EurAsia Cup Walker Cup Curtis Cup Golf portal Glossary of golf Outline of golf Lists of golfers List of golf courses in the United Kingdom Professional Golfers' Association of America Variations of golf "Olympic sports of the past".
Golf tại Đại hội Thể thao châu Á Golf tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ Golf tại Thế vận hội Mùa hè Ryder Cup Presidents Cup Solheim Cup International Crown Seve Trophy EurAsia Cup Walker Cup Curtis Cup Chủ đề Golf Danh sách thuật ngữ golf Golf tại Thế vận hội Mùa hè 2016 Professional Golfers' Association of America ^ “Olympic sports of the past”.
Since no dictionary was available, he began building a glossary of Tuvaluan words.
Vì thứ tiếng này không có tự điển, anh bắt đầu lập một bảng liệt kê những chữ Tuvalu.
If you start translating a document and realize need to change the glossary you’re using, here’s how:
Nếu bạn bắt đầu dịch một tài liệu và nhận ra là cần phải thay đổi bảng thuật ngữ mình đang sử dụng thì đây là cách làm:
When you share a glossary, it helps ensure accurate and consistent terminology a group translation project.
Khi bạn chia sẻ bảng thuật ngữ, việc này giúp đảm bảo các thuật ngữ chính xác và nhất quán trong một dự án dịch thuật nhóm.
He and his wife lived with a local family, learned the language, and gradually built up a glossary of Tuvaluan words.
Anh và vợ sống chung với một gia đình người bản xứ, học ngôn ngữ họ và dần dần góp nhặt một danh sách ngữ vựng tiếng Tuvalu.
You can share a glossary with others.
Bạn có thể chia sẻ bảng thuật ngữ với người khác.
Mt 18:8, 9 —We must avoid anything that would cause us to stumble (“Gehenna” study note on Mt 18:9, nwtsty and glossary)
Mat 18:8, 9—Chúng ta phải tránh bất cứ điều gì khiến mình vấp ngã (thông tin học hỏi “Ghê-hen-na” nơi Mat 18:9, nwtsty và bảng chú giải thuật ngữ)
You can upload glossaries in our supported glossary format only.
Bạn chỉ có thể tải lên bảng thuật ngữ ở định dạng bảng thuật ngữ được hỗ trợ của chúng tôi.
The player has access to the in-game "TIPS" glossary, where they can read about internet slang and other key vocabulary used in the game; as the player encounters such words in the dialogue, the words appear blue and are registered in the glossary.
Người chơi có thể vào bảng chú giải "TIPS", nơi mà họ đọc những từ lóng Internet hay từ vựng khác có trong game; khi người chơi bắt gặp những từ như thế trong hộp thoại, từ đó được tô màu xanh và xuất hiện ngay trong bảng chú giải.
Hover over the highlighted term to view the translation, or look at this Glossary section for details like part of speech and definition.
Hãy di chuột qua thuật ngữ được đánh dấu để xem bản dịch hoặc xem mục Bảng thuật ngữ này để biết các chi tiết như từ loại và định nghĩa.
However, in some poetic or well-known contexts, the word “soul” was retained in the main text, along with a footnote referring to the Glossary or showing another possible rendering.—Deuteronomy 6:5; Psalm 131:2; Proverbs 2:10; Matthew 22:37.
Trong một số đoạn văn thơ, từ neʹphesh cũng được dịch theo nghĩa bóng là tâm hồn”.—Thi thiên 131:2; Châm ngôn 2:10.
The Bunker (1981 film) The Bunker (book) Conspiracy theories about Adolf Hitler's death The Death of Adolf Hitler (1973 film) Downfall (2004 film) Führer Headquarters Glossary of Nazi Germany Hitler: The Last Ten Days (1973 film) List of Nazi Party leaders and officials Mass suicides in 1945 Nazi Germany Popular culture representations of Hitler after his death Vorbunker War and Remembrance (1988–89 TV miniseries) Informational notes "...
The Bunker (phim năm 1981) The Bunker (sách) Thuyết âm mưu về cái chết của Adolf Hitler Cái chết của Adolf Hitler (phim năm 1973) Downfall (phim năm 2004) Trụ sở chính của Führer Thuật ngữ của Đức Quốc Xã Hitler: Mười ngày cuối cùng (phim năm 1973) Danh sách lãnh đạo và quan chức của Đảng Quốc Xã Những vụ tự tử hàng loạt vào năm 1945 của Đức Quốc Xã Hình tượng của Hitler trong văn hóa sau cái chết của ông Vorbunker Chiến tranh và hồi tưởng (TV miniseries 1988–89) Ghi chú ^ "...
Please refer to Glossary of firefighting equipment for such terms.
Mô tả: Dùng những vệt lửa để viết chữ.
It includes a glossary compiled by W.S. Dallas.
Nó cũng thêm một bảng chú giải thuật ngữ được biên soạn bởi W.S. Dallas.
You may want to share a glossary if you're working on a group translation project and want consistent terminology.
Bạn có thể muốn chia sẻ bảng thuật ngữ nếu bạn đang làm việc trong một dự án dịch theo nhóm và muốn thuật ngữ được nhất quán.
The glutton's glossary: a dictionary of food and drink terms.
The Glutton's Glossary: A Dictionary of Food and Drink Terms (bằng tiếng Anh).
You can upload a total of 1GB of glossaries per year.
Bạn có thể tải lên tổng cộng 1GB bảng thuật ngữ mỗi năm.
AAP-6 NATO Glossary of Terms and Definitions (PDF).
Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008. ^ AAP-6 NATO Glossary of Terms and Definitions (PDF).
Animation Toolworks Glossary: Who Does What In Animation How An Animated Cartoon Is Made
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015. Animation Toolworks Glossary: Who Does What In Animation How An Animated Cartoon Is Made
Note: You may have to wait a couple hours for Translator Toolkit to remove all glossary content from the glossary search index.
Lưu ý: Bạn có thể phải chờ vài giờ để Bộ công cụ Dịch xóa tất cả nội dung bảng thuật ngữ khỏi chỉ mục tìm kiếm bảng thuật ngữ.
The Intergovernmental Panel on Climate Change (IPCC) glossary definition is: Climate in a narrow sense is usually defined as the “average weather”, or more rigorously, as the statistical description in terms of the mean and variability of relevant quantities over a period of time ranging from months to thousands or millions of years.
Từ điển thuật ngữ của Nhóm hội thảo đa quốc gia về biến đổi khí hậu (The Intergovernmental Panel on Climate Change - IPCC) định nghĩa như sau: Khí hậu trong nghĩa hẹp thường định nghĩa là "Thời tiết trung bình", hoặc chính xác hơn, là bảng thống kê mô tả định kì về ý nghĩa các sự thay đổi về số lượng có liên quan trong khoảng thời gian khác nhau, từ hàng tháng cho đến hàng nghìn, hàng triệu năm.
Glossary: If you uploaded a glossary, you can find any available glossary matches here.
Bảng thuật ngữ: Nếu bạn đã tải lên một bảng thuật ngữ thì bạn có thể tìm bất kỳ thuật ngữ có sẵn nào khớp ở đây.
Glossary of Bible Terms
Bảng chú giải thuật ngữ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glossary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.