get hold of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ get hold of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get hold of trong Tiếng Anh.

Từ get hold of trong Tiếng Anh có các nghĩa là mua, tìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ get hold of

mua

verb

tìm

verb

They seek to get hold of him, perhaps to put him in prison or to have him killed.
Họ tìm cách bắt ngài, có lẽ để bỏ tù hoặc sai người giết ngài.

Xem thêm ví dụ

They ate everything they could get hold of in the boarding shanty and most of them were drinking.
Họ ăn mọi thứ kiếm được từ trong quán cơm và đa số đều uống rượu.
What if the Commissioner gets hold of this ledger?
Nếu như chuyên viên sở cảnh chính lấy được quyển sổ đỏ này thì sẽ thế nào?
“Won't your family try and get hold of you now they know you're in Switzerland?”
- Gia đình anh có tìm cách bắt anh về không, vì họ đã biết anh đang ở Thụy Sĩ?
I tried to get hold of Stepan.
Mẹ đã cố tìm cậu Stepan.
" Get hold of a man's brother, and you're halfway home. "
" Hãy bắt giữ người anh em này... "... và anh sẽ thảnh thơi về nhà. "
Get hold of his bridle and lead him to me.
Nắm dây cương và dẫn nó tới với tôi.
Get hold of Buher right away.
Phải liên lạc ngay với Buher đi.
I just had Adam on the phone, trying to get hold of you.
Tôi vừa gọi Adam, đang cố gọi anh
Can you get hold of some cordite?
Anh có thể kiếm được ít thuốc nổ không khói không?
Get hold of his nose.
Bịt mũi hắn lại.
Still can't get hold of George.
Vẫn chưa liên lạc được với George
Now, first thing in the morning we'll ditch the truck and get hold of another car.
Việc đầu tiên sáng mai là chúng ta phải dụt bỏ chiếc xe tải và kiếm một chiếc xe hơi.
I wanted to get hold of more books published by Jehovah’s Witnesses.
Tôi muốn nhận thêm sách do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
We all have to call off our leave to get hold of that perverted killer, and...
Tất cả chúng ta đều phải gọi điện thoại nghỉ của chúng tôi để có được giữ của rằng kẻ giết người biến thái, và...
Any idea how a coed from Nebraska gets hold of a gun?
Làm thế nào mà nữ sinh ở Nebraska súng?
Get hold of yourself.
Phải biết kiềm chế chứ.
In the meantime, if the press gets hold of this accident, our stock will crater.
Nếu để thông tin này lộ ra, cổ phiếu công ty chúng ta sẽ rớt giá trầm trọng.
He'll get hold of that pervert... either officially or privately
Anh ta sẽ có được giữ của kẻ hư hỏng đó... hoặc chính thức hoặc tư nhân
The head master get hold of the spear?
Thầy hiệu trưởng nắm cây gậy ư?
He'd already smuggled vitamin C into the camp, and now he managed to get hold of supplies of marmite on the black market.
Chính ông đã từng lén đưa vitamin C vào trong trại, và bây giờ ông quyết định nắm giữ nguồn cung cấp marmite trên thị trường chợ đen.
30 So they began seeking to get hold of him,+ but no one laid a hand on him, for his hour had not yet come.
30 Thế là họ tìm cách bắt ngài,+ nhưng không ai có thể tra tay trên ngài vì giờ của ngài chưa đến.
3 And also the names of all persons that have had a hand in their aoppressions, as far as they can get hold of them and find them out.
3 Và luôn cả tên của tất cả những kẻ đã nhúng tay vào những vụ đàn áp họ, tới mức độ mà họ có thể lấy được hay tìm ra được tên của chúng.
And when I tweeted at it about my project, it suggested that I might like to try and get hold of the work of the Panamanian author Juan David Morgan.
Khi tôi đăng tweet về dự án của mình, tài khoản đó gợi ý rằng tôi nên thử tìm tác phẩm của nhà văn người Panama, Juan David Morgan.
Even the officers that the Pharisees have dispatched to get hold of him return empty-handed, saying: “Never has another man spoken like this.” —John 7:9-14, 30-46.
Thậm chí những quan chức mà người Pha-ri-si phái đi bắt ngài đành trở về tay không, họ nói: “Chẳng hề có người nào đã nói như người nầy!”—Giăng 7:9-14, 30-46.
They are currently testing lots of ways to get hold of the smelly socks smell , including asking schoolchildren to put pads inside their shoes , wear them all day , then hand them in to the researchers .
Họ hiện đang thử nghiệm rất nhiều cách khác nhau để lấy được mùi của vớ dơ , bao gồm cả yêu cầu học sinh đặt miếng đệm bên trong giày của mình , mang chúng cả ngày , sau đó giao cho các nhà nghiên cứu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get hold of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới get hold of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.