gesture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gesture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gesture trong Tiếng Anh.

Từ gesture trong Tiếng Anh có các nghĩa là cử chỉ, điệu bộ, động tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gesture

cử chỉ

noun (diễn tả bằng điệu bộ)

In addition, small, affectionate gestures might show the love you feel.
Hơn nữa, những cử chỉ âu yếm nhỏ nhặt có thể biểu lộ tình yêu thương của bạn.

điệu bộ

noun (diễn tả bằng điệu bộ)

How can one learn to use descriptive gestures?
Làm sao chúng ta có thể luyện tập những điệu bộ để diễn tả?

động tác

verb (A quick movement of a finger or pen on a screen that the computer interprets as a command, rather than as a mouse movement, writing, or drawing.)

They make the same gesture over and over.
Họ cứ lập đi lập lại cùng một động tác như vậy không ngơi nghỉ.

Xem thêm ví dụ

The marriage is believed to have been a political gesture, with little actual love between Nō and Nobunaga.
Cuộc hôn nhân là một động thái mang tính chính trị và nhiều người cho rằng giữa bà và Nobunaga không có tình cảm.
Here you see submissive gestures from two members of very closely related species. But authority in humans is not so closely based on power and brutality, as it is in other primates.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
My dear wife was relieved and grateful for this kind gesture.
Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này.
This is an empty gesture.
Đây là một hành độngnghĩa
Pip, a chipmunk who can talk in the 2D world of Andalasia, loses his ability to communicate through speech in the real world so he must rely heavily on facial and body gestures.
Pip, con sóc chuột có thể nói được khi ở thế giới 2D của Andalasia, mất khả năng giao tiếp này khi ở thế giới thực nên nó phải chủ yếu dựa vào nét mặt và cử chỉ.
You're a MeBot -- you can make eye contact, you can talk with your friends, you can move around, you can gesture -- maybe the next best thing to really being there, or is it?
Bạn trở thành MeBot -- bạn có thể trao đổi bằng mắt, bạn có thể nói chuyện với bạn bè, bạn có thể đi lại, có thể làm các động tác -- chẳng khác gì bạn đang có mặt thực sự ở đó, phải không?
Notable features of version 2.0 and 2.1.1 include app permissions, Waves MaxxAudio, SwiftKey keyboard, off-screen gestures, custom icons, dark mode, manual camera mode, and RAW support for 3rd party apps, like Camera FV-5 2.75.
Các tính năng nổi bật hiện tại của phiên bản 2.0 và 2.1.1 bao gồm các quyền truy cập cho ứng dụng, Waves MaxxAudio, bàn phím SwiftKey, cử chỉ ngoài màn hình, các biểu tượng tùy chỉnh, chế độ tối, chế độ máy ảnh bằng tay, và hỗ trợ định dạng ảnh RAW cho các ứng dụng bên thứ ba, như Camera FV-5 2.75.
The magazine Trost (Consolation), published by the Watch Tower Society in Bern, Switzerland, on May 1, 1940, page 10, reported that on one occasion the female Jehovah’s Witnesses in Lichtenburg received no midday meal for 14 days because they refused to make a gesture of honor when Nazi hymns were played.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
In the case of the detective, the moderator may indicate the target's innocence or guilt by using gestures such as nodding or head shaking.
Trong trường hợp của thám tử, quản trò có thể chỉ ra rằng mục tiêu mà thám tử nhắm đến là vô tội hoặc có tội bằng cách sử dụng các cử chỉ như gật đầu hoặc lắc đầu.
Learn how to turn on quick gestures.
Tìm hiểu cách bật cử chỉ nhanh.
Gestures.
Điệu bộ.
Unique to humans is the ability to convey abstract, complex thoughts and ideas through sounds produced by the vocal cords or by gestures.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Christ's gesture of breaking bread at the Last Supper, which gave the entire Eucharistic Action its name in apostolic times, signifies that the many faithful are made one body (1 Cor 10:17) by receiving Communion from the one Bread of Life which is Christ, who died and rose for the salvation of the world.
Cử chỉ của Chúa Kitô bẻ bánh trong bữa Tiệc Ly cuối cùng, điều này đặt tên cho toàn thể Hành Động Thánh Thể trong thời các tông đồ, có nghĩa là nhiều người tìn hữu làm nên một thân thể (2Cr 10:17) bằng cách Rước Lễ từ một bánh sự Sống là Chúa Kitô, Người đã chết và sống lại vì phần rỗi thế giới.
Prostitutes in the black market generally operate with some degree of secrecy, sometimes negotiating prices and activities through codewords and subtle gestures.
Gái mại dâm trong các thị trường nói chung, kinh tế ngầm nói riêng đều hoạt động bí mật, đôi khi đàm phán giá cả và các hoạt động thông qua ám hiệu và từ lóng.
President Park Chung-hee offered the Korean Muslim Federation land on which to build a proper mosque as a gesture of good will to potential Middle Eastern allies for the still young Republic of Korea.
Tổng thống Park Chung-hee đã đề nghị xây dựng một nhà thờ Hồi giáo chính trên đất của Liên đoàn Hồi giáo Hàn Quốc như một cử chỉ thiện chí với các đồng minh tiềm năng ở Trung Đông đối với Hàn Quốc còn non trẻ.
Every gesture!
Từng cử chỉ!
An application has requested to change these settings, or you used a combination of several keyboard gestures
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
Konqi Gestures
Điệu bộ KonqiComment
Sometimes digital bytes and computer monitors seem to be supplanting the language of laughter, gestures, and smiles.
Đôi khi máy vi tính dường như đang thay thế ngôn ngữ của tiếng cười, điệu bộ và nụ cười.
No unseemly gesturing, not a cigarette, not a [beverage] can.
Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát.
The ambassador presented his credentials, and kissed the Queen's hand extended to him―a gesture of royal favour.
Vị đại sứ đã trình bày các thông tin của ông, và hôn cánh tay Nữ hoàng ― một cử chỉ ủng hộ của hoàng gia.
The gesture signifies readiness to exercise power or to take action, usually to oppose, fight, or oppress.
Cử chỉ này mang ý nghĩa là một người sẵn sàng thi hành quyền lực hay sẵn sàng hành động, thường là để chống đối, chiến đấu, hay đàn áp.
That's a common Russian gesture.
Đó là một cử chỉ thông thường của người Nga.
So I tried to make my eyes bigger with this gesture.
Vì vậy tôi đã cố gắng làm đôi mắt mình to hơn với cử chỉ này.
These gestures work normally with TalkBack on, since they use two fingers.
Các cử chỉ này hoạt động bình thường khi TalkBack được bật vì chúng sử dụng hai ngón tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gesture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gesture

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.