hesitant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hesitant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hesitant trong Tiếng Anh.
Từ hesitant trong Tiếng Anh có các nghĩa là do dự, lưỡng lự, ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hesitant
do dựadjective You hesitate, and that hesitation could kill you. Em do dự và sự do dự đó sẽ giết em. |
lưỡng lựadjective Paul, if we don't comply, they won't hesitate. Paul, nếu ta không chiều theo, chúng sẽ không lưỡng lự. |
ngạiadjective If you have any questions, don't hesitate to ask. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại |
Xem thêm ví dụ
" Good heavens! " said Mr. Bunting, hesitating between two horrible alternatives. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor. Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất. |
Lot still hesitated. Lót vẫn còn do dự. |
In these last days, those who would please Jehovah and gain life cannot afford to hesitate in making the choice between right and wrong, between God’s congregation and the corrupt world. Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi. |
Irène was hesitant because her classmates had been unreceptive. Irène ngần ngại vì bạn học trước đó tỏ ý không muốn nghe. |
Some non-affect hesitation. Một vài ngập ngừng không ảnh hưởng. |
With the present system of things nearing its catastrophic end, this is no time to hesitate. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
On such occasions he does not hesitate to unleash power devastatingly, as in the Flood of Noah’s day, in the destruction of Sodom and Gomorrah, and in the delivery of Israel through the Red Sea. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
And don't hesitate to dial 911 if you think you or another family member is in immediate danger . Và đừng nên do dự quay số 911 nếu bạn nghĩ mình hoặc một thành viên trong gia đình khác hiện đang lâm nguy . |
Keep thinking and don’t hesitate to ask questions. Hãy liên tục suy nghĩ và đừng ngại đặt câu hỏi. |
Scientists hesitate to do that. Các nhà khoa học còn phân vân về điều này. |
Next time, don't hesitate. Lần tới đừng có ngần ngại thế. |
Gandalf does not hesitate to sacrifice those closest to him... those he professes to love. Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương. |
Why did you hesitate just then? Sao anh chần chừ thế? |
After some hesitation, Göring reviewed his copy of the 1941 decree naming him Hitler's successor. Sau một hồi do dự, Göring đã rà xét lại bản sao của nghị định năm 1941 trong đó chỉ định ông làm người kế nhiệm Hitler. |
The fact is, your parents may be hesitant to talk about sex. Thực tế, có lẽ cha mẹ ngại nói với bạn về tình dục. |
Well, I hesitate to bring this up, but when he was campaigning for Russo, he spoke quite freely about you, sir. Tôi cũng không muốn nhắc đến chuyện này nhưng khi ông ấy đi vận động cùng với Russo, ông ấy đã nói khá tự do về ngài đấy, thưa ngài. |
In the case of Lyon, in 1852, after more than fifty years of hesitation, the central government finally allowed Lyon to annex its immediate suburbs, which had become extremely populous due to the Industrial Revolution. Trường hợp của thành phố Lyon, năm 1852, sau hơn 50 năm do dự, chính phủ trung ương cuối cùng cho phép Lyon sát nhập các khu vực nằm ngay bên cạnh thành phố. |
A lack of concern for other people’s feelings may be another reason why some hesitate to apologize. Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi. |
1 Do you sometimes hesitate to share in some feature of the field service because of not knowing what to say? 1 Có khi nào bạn e dè không dám tham gia vào vài khía cạnh của việc rao giảng vì không biết nói gì không? |
3 What about a Christian man who may hesitate to reach out for the privilege of being a servant and eventually an elder because he feels inadequate? 3 Nói gì về trường hợp một anh tín đồ Đấng Christ do dự không dám vươn tới đặc ân làm tôi tớ hoặc trưởng lão vì cảm thấy thiếu khả năng? |
I hesitated and then answered, “Yes.” Tôi do dự và rồi đáp: “Vâng.” |
Due to this uncertainty, and d'Herelle using phages without much hesitation on humans, his work was under constant attack from many other scientists. Vì sự thiếu chắc chắn này mà d'Herelle sử dụng phage nhưng không thông hội chẩn với bệnh nhân, dẫn đến công việc của ông bị nhiều sự chỉ trích từ các nhà khoa học khác. |
Still, if ever you feel the need for a little private training, don’t hesitate to ask. Dù vậy, bất cứ lúc nào trò cảm thấy cần thầy huấn luyện riêng, cứ nói với thầy, đừng có ngại ngùng nhé. |
If you are hesitant about conducting the study in the presence of an elder, perhaps he would be willing to conduct it and let you observe. Nếu bạn ngại điều khiển buổi học vì có sự hiện diện của trưởng lão, có lẽ anh sẽ vui lòng điều khiển và để bạn quan sát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hesitant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hesitant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.