geeky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geeky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geeky trong Tiếng Anh.
Từ geeky trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ quái, kỳ cục, dại dột, chất khí, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geeky
kỳ quái
|
kỳ cục
|
dại dột
|
chất khí
|
lạ lùng
|
Xem thêm ví dụ
Reddit becomes huge and it's a real sort of geeky corner of the Internet. Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ. |
While working at her family's restaurant, she falls in love with Cha Jung-woo, a geeky engineering graduate student studying to enter civil service. Trong khi làm việc trong nhà hàng của gia đình cô, cô có tình cảm với Cha Jung-woo, một người đam mê kỹ thuật lập trình tốt nghiệp khóa học để thi vào công chức. |
Pretty much the only thing here that's not shiny happy geeky is Anna. Và cũng khá nhiều điều ở đây khiến Anna không cảm thấy vui vẻ. |
But what's important here is the creativity that it inspired amongst this techie, geeky Internet culture. Nhưng điều quan trọng ở đây là tính sáng tạo mà nó truyền cảm hứng trong nền văn hóa internet lạ lùng này. |
Megan soon makes friends with a geeky kid named Roger, who has an interest in her. Megan kết bạn với anh chàng tên Roger, người có cảm tình với cô. |
But you are much cuter than that geeky guy she used to date. Nhưng anh dễ thương hơn cái gã ngốc bác học chị ấy từng hẹn. |
The choir people in my high school were pretty geeky, and there was no way I was going to have anything to do with those people. Những thành viên dàn hợp xướng ở trường cấp 3 của tôi khá lập dị, sẽ không bao giờ tôi có viêc gì phải làm với những người này. |
The show originally centered on five characters living in Pasadena, California: Leonard Hofstadter and Sheldon Cooper, both physicists at Caltech, who share an apartment; Penny, a waitress and aspiring actress who lives across the hall; and Leonard and Sheldon's similarly geeky and socially awkward friends and co-workers, aerospace engineer Howard Wolowitz and astrophysicist Raj Koothrappali. Chương trình chủ yếu tập trung vào năm nhân vật sống tại Pasadena, California: đôi bạn cùng phòng Leonard Hofstadter và Sheldon Cooper, cả hai đều là nhà vật lý học tại Caltech; Penny, một cô bồi bàn có ước mơ làm diễn viên sau đó đã trở thành một đại diện dược phẩm sống ở căn hộ đối diện; và những người bạn cùng đồng nghiệp cũng mọt sách và giao tiếp tệ không kém là kĩ sư không gian Howard Wolowitz và nhà vật lý thiên văn Raj Koothrappali. |
I thought we were talking about some geeky sci-fi book here. Tôi tưởng chúng ta đang nói về sách khoa học viễn tưởng kì dị ở đây. |
But then you get the smart, geeky kids that have a touch of autism, and that's where you've got to get them turned on with doing interesting things. Nhưng bạn có được những đứa trẻ thông minh thích tìm tòi những đứa mắc tự kỷ nhẹ, và đó là lúc bạn cần khơi gợi chúng bằng cách làm những điều thú vị. |
And if you are like me, a big, geeky, white, American guy, you tend to interact with a lot of other geeky, white, American guys. Và nếu bạn như tôi, một kẻ mọt sách, da trắng Mỹ thì bạn thường giao lưu với những người tương tự |
I became an incredibly geeky zoning expert, finding ways that zoning could address communities' concerns. Tôi trở thành một chuyên gia phân vùng siêu đẳng, Tôi tìm cách giải quyết các lo ngại của người dân qua việc phân vùng này. |
Because I'm seeing a lot of these geeky, nerdy kids, and the teachers out in the Midwest and other parts of the country when you get away from these tech areas, they don't know what to do with these kids. Bởi tôi đã gặp rất nhiều đứa trẻ mọt sách ham mê tìm tòi, và những giáo viên ở miền Trung Tây, và các vùng khác ở đất nước này khi bạn rời xa khỏi những vùng đất công nghệ này, họ không biết phải làm gì với những trẻ em này. |
That geeky guy next to your girlfriend. Gã kính cận trí thức kế bạn gái cậu đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geeky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geeky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.