GB trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ GB trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ GB trong Tiếng Anh.
Từ GB trong Tiếng Anh có các nghĩa là gigabyte, một tỷ bai, Vương quốc Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ GB
gigabytenoun |
một tỷ bainoun |
Vương quốc Anhnoun Their decisions are likely to cause huge offence to many fans of Team GB. Quyết định của họ dường như sẽ khiến nhiều cổ động viên tuyển Vương quốc Anh vô cùng tức giận . |
Xem thêm ví dụ
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively. Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc. |
The first included either a black or white Wii U console with 32 GB of storage, a black or white Wii U GamePad, New Super Mario Bros. U and Wii Party U preloaded, a black or white Wii Remote, a Wii Sensor Bar, and a 30-day trial of the Wii Karaoke U service. Đầu tiên bao gồm một máy Wii U màu đen hoặc trắng với 32 GB dung lượng lưu trữ, Wii U GamePad màu đen hoặc trắng, New Super Mario Bros. U và Wii Party U được cài sẵn, một Remote Wii màu đen hoặc trắng, Wii Sensor Bar và bản dùng thử 30 ngày của dịch vụ Wii Karaoke U. Gói thứ hai bao gồm tất cả các món đó, được cài sẵn Wii Fit U và cả Fit Meter pedometer của Nintendo (Wii Balance Board phải mua riêng). |
For example, you can use "km" for "kilometer" and "GB" for "gigabyte." Ví dụ: bạn có thể sử dụng "km" cho "kilomet" và "GB" cho "gigabyte". |
More accurate rumored specifications included 2 GB of RAM, 64 GB of internal storage, 4G LTE, a 4.8-inch (120 mm) screen, an 8-megapixel rear camera, and a 9-millimetre (0.35 in) thick chassis. Một tin đồn khác chính xác hơn cho rằng thông số kỹ thuật bao gồm 2 GB RAM, 64 GB bộ nhớ trong, 4G LTE, màn hình 4,8-inch (120 mm), với camera sau 8-megapixel, và máy dày 9 mm (0,35 in). |
* anyone who 's had Guillain-Barré syndrome ( GBS , a rare medical condition that affects the nerves ) * người bị hội chứng Guillain-Barré ( GBS là một chứng bệnh hiếm gặp gây ảnh hưởng đến thần kinh ) |
British English (en-gb Anh Anh (en-gb |
The former England captain David Beckham has spoken of his disappointment after the shock decision to leave him out of the Team GB Olympic football squad . Cựu đội trưởng tuyển Anh David Beckham bày tỏ sự thất vọng của mình sau quyết định gây sốc loại anh ra khỏi đội tuyển bóng đá Olympic Vương Quốc Anh . |
GB: We have a responsibility to protect. GB: Chúng tôi có trách nhiệm bảo vệ. |
For comparison, 32-bit x86 processors are limited to 64 GB of RAM in Physical Address Extension (PAE) mode, or 4 GB of RAM without PAE mode. Để so sánh, bộ xử lý 32 bit x86 bị giới hạn ở 64 GB RAM ở chế độ Physical Address Extension (PAE), hay 4GB RAM khi không ở chế độ PAE. |
Their decisions are likely to cause huge offence to many fans of Team GB. Quyết định của họ dường như sẽ khiến nhiều cổ động viên tuyển Vương quốc Anh vô cùng tức giận . |
Monthly quota of 50 GB. Khối lượng trứng 50gam/quả. |
Hardware requirements for the product depend on the operating system; on a computer running Windows Vista or Windows 7, it requires a 1 GHz processor, 1 GB of RAM, a computer monitor with a display resolution of at least 800 × 600 pixels, 200 MB of free hard disk space and a stable Internet connection. Yêu cầu phần cứng hệ thống cho sản phẩm này dựa theo yêu cầu của hệ điều hành; trên một máy tính chạy Windows Vista hoặc Windows 7, nó yêu cầu một bộ vi xử lý 1 GHz, 1 GB RAM, một màn hình máy tính với độ phân giải tối thiểu 800 × 600 pixels, 200 MB không gian ổ cứng trống và có kết nối Internet. |
This standard does not require a protective toe cap) Safety shoe standards in Asia are : China : GB 21148 & An1, An2, An3, An4, An5 Indonesia : SNI 0111:2009 Japan : JIS T8101 Malaysia : SIRIM MA 1598:1998 Singapore : SS 513-1:2005 India : IS 15298-I: 2011 test methods, IS 15298 –II for safety footwear, IS 15298-III Protective footwear, IS 15298-IV Occupational Footwear Thailand : TIS 523-2011 Australia : AS/NZS 2210.3:2009 Steel-toe boots have been used in assaults, such as the attack on Josie Lou Ratley, a Florida teenager. Tiêu chuẩn này không yêu cầu nắp bảo vệ) Tiêu chuẩn giày an toàn ở châu Á là: - Trung Quốc: GB 21148 & An1, An2, An3, An4, An5 - Indonesia: SNI 0111: 2009 - Nhật Bản: JIS T8101 - Malaysia: SIRIM MA 1598: 1998 - Singapore: SS 513-1: 2005 - Ấn Độ: IS 15298-I: phương pháp thử nghiệm năm 2011, IS 15298 –II cho giày bảo hộ, Giày dép bảo hộ IS 15298-III, Giày dép chuyên dụng IS 15298-IV - Thái Lan: TIS 523-2011 Úc: AS/NZS 2210.3:2009 Giày mũi thép đã được sử dụng trong các cuộc tấn công, chẳng hạn như cuộc tấn công vào Josie Lou Ratley, một thiếu niên Florida. |
Later in the year, she signed a five-year extension with Lancôme for GB£32 million. Cuối năm đó, cô ký một hợp đồng mở rộng với Lancôme với 50 triệu đô-la Mỹ. |
Flash memory and hard disk manufacturers now have disclaimers on their packaging and web sites clarifying the formatted capacity of the devices or defining MB as 1 million bytes and 1 GB as 1 billion bytes. Những nhà sản xuất bộ nhớ flash và ổ cứng giờ đây đã có sự nhân nhượng về quyền lợi trong gói hàng và trang web của họ bằng việc làm rõ dung lượng được định dạng của bộ nhớ flash hoặc định nghĩa 1MB là 1 triệu byte và 1GB là 1 tỷ byte. |
Samsung announces Galaxy Note 10.1 at MWC 32 GB "Samsung Galaxy Note and Galaxy Nexus sport HD Super AMOLED - is the PenTile matrix bad for you?". Truy cập vào 2013-07-10. ^ Samsung announces Galaxy Note 10.1 tại MWC ^ 32GB ^ Samsung Galaxy Note and Galaxy Nexus sport HD Super AMOLED - is the PenTile matrix bad for you? ^ thức |
The Kindle 2 features a text-to-speech option to read the text aloud, and 2 GB of internal memory of which 1.4 GB is user-accessible. Tính năng Kindle 2, đọc văn bản và bộ nhớ trong 2GB với 1.4GB có thể truy suất được. |
Everyone with a Google Account starts out with the basic 15 GB plan, which is free. Những ai có Tài khoản Google sẽ bắt đầu với gói có dung lượng lưu trữ 15 gigabyte cơ bản, miễn phí. |
If a page's language is en-GB, Helper assumes that 12-06-12 means June 12th, 2012. Nếu ngôn ngữ của trang là en-GB, Trình trợ giúp giả định rằng 12-06-12 nghĩa là ngày 12 tháng 6 năm 2012. |
Oxfam GB also contributed to the preparation of the VDR. Tổ chức phi chính phủ Oxfam Anh cũng đóng góp vào việc biên sọan báo cáo này. |
Upgrading through Windows Store requires each machine to download an upgrade package as big as 2–3.6 GB. Nâng cấp qua Windows Store yêu cầu mỗi máy phải tải về một gói nâng cấp có dung lượng tới 2–3,6 GB. |
The memory of the device is 3 GB LPDDR4 RAM. Thiết bị có 4GB LPDDR4 RAM. |
'Bob' Moore, DFC and bar, who subsequently went on to become the first managing director of Saab GB Ltd, UK, set up in 1960. "Bob" Moore, sau này ông trở thành giám đốc đầu tiên của Saab GB Ltd, UK thành lập năm 1960. |
It contains white Wii U with 8 GB of storage, Activision's Skylanders Swap Force game, a Portal of Power, three Skylanders figures, a collector poster, trading cards and sticker sheets, and a Nintendo Land game disc. Có Wii U trắng với 8 GB dung lượng lưu trữ, trò chơi Skylanders Swap Force của Activision, Portal of Power, ba nhân vật Skylanders, poster, thẻ bài, hìnhu dán và đĩa trò chơi Nintendo Land. |
Some newer players have a slot for SD/MMC cards of capacities from 32 MB to 4 GB. Một số model mới hơn có khe cắm thẻ nhớ SD/MMC dung lượng từ 32MB đến 4 GB. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ GB trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới GB
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.