gastronomía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gastronomía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gastronomía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gastronomía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ẩm thực, liệu lí học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gastronomía
ẩm thựcnoun |
liệu lí họcnoun |
Xem thêm ví dụ
Históricamente, la gastronomía europea ha sido desarrollada en la realeza europea y la nobleza. Trong lịch sử, ẩm thực châu Âu đã được phát triển trong hoàng tộc và cung điện. |
La gastronomía de Europa, o alternativamente la gastronomía de Occidente, es un término generalizado refiriéndose colectivamente a las gastronomías de Europa y otros países occidentales, incluyendo (dependiendo de la definición) a Rusia, así como a gastronomías no indígenas de América, África del Sur, y Oceanía, las cuales derivan de la influencia de los colonos europeos en aquellas regiones. Ẩm thực châu Âu, hoặc Ẩm thực phương Tây là một thuật ngữ tổng quát đề cập đến ẩm thực của châu Âu và các quốc phương Tây, bao gồm cả (tùy thuộc vào định nghĩa) Nga, cũng như ẩm thực không bản địa của Úc, châu Mỹ, Nam Phi và châu Đại Dương, mà có ảnh hưởng đáng kể từ những người định cư châu Âu ở các khu vực này. |
Cabe destacar que esta región se subdivide en dos áreas geográficas distintas como es el área costera de los océanos Pacífico y Atlántico; del área amazónica, con su diferente gastronomía. Khu vực nhiệt đới của lục địa này được chia thành hai vùng riêng biệt, vùng bờ biển Đại Tây Dương và Thái Bình Dương và vùng Amazon, mỗi vùng có ẩm thực riêng. |
La gastronomía predominante en Estados Unidos es similar a la de otros países occidentales. Nghệ thuật nấu ăn đại chúng của Mỹ thì tương tự như của các quốc gia Phương Tây. |
Los restaurantes y la gastronomía en general son una de las industrias donde más se derrocha en todo el mundo. Nhà hàng và ngành công nghiệp thực phẩm nói chung là một ngành lãng phí nhất nhất trên thế giới. |
Hígados, pulmones, cabezas, colas, riñones, testículos, que en el pasado se tomaban como parte deliciosa y nutritiva de nuestra gastronomía, van a la basura. Gan, phổi, đầu, đuôi, thận, tinh hoàn, tất cả những thứ truyền thống, ngon miệng và bổ dưỡng này bị loại thải. |
Fui a una escuela de gastronomía en Francia. Tôi đã từng tới trường đào tạo đầu bếp tại Pháp. |
No se enseñan en las escuelas de gastronomía. Những kĩ năng đó không bao giờ được dạy trong trường. |
Esta mezcla de curry y pimiento aporta a la cocina tailandesa los ricos sabores característicos de la gastronomía oriental. Sự phối hợp giữa cà ri và ớt đem lại cho nền ẩm thực Thái Lan hương vị đậm đà mang nét đặc trưng của phương Đông. |
Gracias a casi 500 años del Imperio Otomano, la comida de Bosnia está relacionada a la gastronomía de Turquía, Grecia, y otras cocinas otomanas y mediterráneas. Hậu quả của gần 500 năm cai trị của Ottoman, thực phẩm Bosna liên quan chặt chẽ tới ẩm thực Thổ Nhĩ Kỳ, Hy Lạp, và các nền ẩm thực của Đế chế Ottoman và Địa Trung Hải. |
Por ejemplo, si tienes una tienda de gastronomía gourmet, crea diferentes grupos de anuncios para promocionar los diferentes tipos de productos que ofreces. Ví dụ: nếu bạn bán thực phẩm cho người sành ăn, hãy tạo các nhóm quảng cáo khác nhau cho các loại thực phẩm khác nhau mà bạn cung cấp. |
Las sopas juegan un papel importante en la gastronomía rusa. Súp luôn đóng một vai trò quan trọng trong bữa ăn của Nga. |
Además, muchos Local Guides acceden a Connect para aprender sobre fotografía, gastronomía, viajes, etc. Ngoài ra, nhiều Local Guide truy cập Connect để tìm hiểu thêm về nhiếp ảnh, thực phẩm và du lịch. |
Quiere saber qué funciones de su sitio web son más populares entre los aficionados a la gastronomía y la enología, los amantes del deporte y otros segmentos de clientes. Bạn muốn hiểu các tính năng nào trên trang web của bạn phổ biến nhất với những người yêu thích thực phẩm và rượu, người yêu thích thể thao và các phân khúc khách hàng khác. |
Su descripción de ciudades, gente, costumbres, gastronomía y comercio marítimo a lo largo del Gran Canal de China nos da una idea de cómo era la vida diaria de los chinos y cómo difería en el norte y el sur del país durante el siglo XV. Ông mô tả của thành phố, con người, khách hàng, ẩm thực, và thương mại hàng hải qua kênh Đại Vận Hà cung cấp một cái nhìn về cuộc sống hàng ngày của người dân Trung Quốc và cho thấy sự khác biệt giữa hai miền bắc nam của Trung Quốc. |
Gastronomía - SUCRE Bản mẫu:Kooora |
Debido a la fusión étnica de Sudamérica, la gastronomía sudamericana tiene muchas influencias. Do sự pha trộn dân tộc ở Nam Mỹ, ẩm thực Nam Mỹ có ảnh hưởng từ nhiều vùng. |
Los platos que eran tanto dulces y salados a la vez eran común antiguamente en la gastronomía de la Antigua Roma pero son inusuales hoy en día, siendo los platos dulces tan solo servidos como postres. Món ăn vừa ngọt vừa mặt phổ biến trong ẩm thực La Mã cổ đại, nhưng ngày nay không phổ biến, với các món ngọt chỉ được phục vụ là món tráng miệng. |
Aldea Global es el primer gobernante de la región, culturales, de entretenimiento y centros comerciales, celebra las diversas culturas, arte, teatro, el comercio y la gastronomía de todo el mundo y recibe a más de cuatro millones de personas por año. Làng toàn cầu là điểm đến văn hóa, giải trí và mua sắm hàng đầu của khu vực, với các nền văn hóa, nghệ thuật, sân khấu, thương mại và ẩm thực đa dạng từ khắp nơi trên thế giới và chào đón hơn bốn triệu khách mỗi năm. |
El arroz y el pescado son protagonistas de la gastronomía camboyana. Cơm là món ăn chính của người dân Cam-pu-chia. |
La cultura tradicional chamorra se manifiesta en la danza, las habilidades de navegación marítima, su gastronomía, la pesca, juegos (como batu, chonka, estuleks, y bayogu), canciones y vestimenta influenciada por los procesos de inmigración. Văn hóa Chamorro truyền thống được thể hiện trong điệu múa, đi biển, nấu ăn, bắt đánh cá, các trò chơi (như batu, chonka, estuleks, và bayogu), các bài hát và kiểu cách bị ảnh hưởng bởi sự di dân của những người từ những nơi khác đến. |
Soy una maestra de la gastronomía. Em đang trở thành người quán xuyến bếp núc. |
En la gastronomía rusa se emplea el kvas para cocinar una sopa fría de verano denominada okroshka. Ẩm thực Nga còn dùng kvas để chế biến món súp lạnh mùa hè gọi là okroshka. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gastronomía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gastronomía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.