感性 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 感性 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 感性 trong Tiếng Trung.
Từ 感性 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đa cảm, cảm giác, dễ cảm, đa tình, nhạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 感性
đa cảm(sensitive) |
cảm giác(sensitive) |
dễ cảm(sensitive) |
đa tình(sentimental) |
nhạy(sensitive) |
Xem thêm ví dụ
现在,我知道有点浮夸,我的回应, 但是这是个很大的分别,因为我不相信 我们做的是感性训练。 Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. |
在澳大利亞,她最後一次感性的演奏會舉行於1928。 Úc và Tahiti lần cuối cùng tham dự là năm 1960. |
你知道,你渴望美丽 渴望感性, 气氛 情绪反应 Bạn biết đấy, bạn khao khát cái đẹp, thỏa mãn giác quan, bầu không khí, phản ứng cảm xúc. |
“内在世界”是主观的,感性的,个人的,它是你的观念、思想、感觉、梦想 Nó là những cách nhìn, suy nghĩ, cảm nhận, mơ ước. |
所以紧接着我在一个大会上做的演讲中, 谈了我的科学研究, 然后我谈到了 主观和感性在科学研究中的重要性, 以及我们该如何谈论它们, 然后我望向观众, 他们无动于衷。 Thế là, ngay bài diễn thuyết sau đó, tôi đã nói về khoa học của tôi, nói về tầm quan trọng của sự chủ quan và cảm xúc trong nghiên cứu khoa học, và cách ta nên nói về chúng, rồi tôi nhìn vào khán giả, và họ lạnh lùng. |
“内在世界”是主观的,感性的,个人的,它是你的观念、思想、感觉、梦想 Nó là cảm tính. |
这是个感性的话题。有人支持 Vì đây là một chủ đề xúc động. |
因为,显而易见,真相运动者也是感性的。 Bởi vì điều đó đã rõ ràng, những nhà hoạt động xã hội "bằng chứng cứ" cũng có cảm xúc. |
然后我在这个晚餐然后一个女人对我说, -我觉得她自认为自己有点小聪明- 她说, “那么你已经和士兵们做了感性 练习有多久了?” Và tôi đang ở tại bàn và một người phụ nữ nói với tôi -- Tôi nghĩ cô ấy cho rằng cô ấy cũng am hiểu một chút -- cô ấy nói, "Vậy ông đã huấn luyện nhạy cảm cho lính thủy bao lâu rồi?" |
科学家们 对于这种共感性哈欠的发现 源自于对先前提及的第一种假说的验证中, 也就是固定行为模式。 Các nhà khoa học đã phát hiện ra phản ứng đồng cảm này với ngáp trong khi thử nghiệm giả thuyết đầu tiên mà chúng tôi đã đề cập, Mô hình hành động cố định. |
“内在世界”是主观的,感性的,个人的,它是你的观念、思想、感觉、梦想 “Thế giới của tôi” lại rất chủ quan. |
那麼 感性 上來 說 呢 肯定 是 EHOME 嘛 我們 中國 自己 的 戰隊 又 是 一個 老牌 的 戰隊 Về mặt tình cảm, tôi hy vọng rằng EHOME sẽ thắng. |
这是一件感性的事情, 我尝试这容忍它 我知道在那些场合上, 我被人指责,说我没有努力解决问题 是因为我不能解决它 Đó là một điều cảm xúc, và tôi đang cố gắng để sống với nó, và anh biết trong một số trường hợp, tôi bị buộc tội không cố gắng giải quyết vấn đề bởi tôi không thể giải quyết được vấn đề. |
然后我说,“对全部人尊敬的, 我对士兵不做感性练习 我对士兵们实行着领袖方案。” Vàtôi nói, "Với tất cả sự tôn trọng, thưa cô, tôi không huấn luyện nhạy cảm cho lính thủy. |
这个女人 并没有感性的慈悲心 Và người phụ nữ đó không có lòng trắc ẩn ủy mị. |
所以脸部的表情 -- 就像我先前提到的感情表达一样 -- 都是意想不到的 通过一些敏感性的调整 使之个性化。 Các nét mặt -- như tôi đã đề cập trước đó về các nét mặt -- được thiết kế để hoạt động bên ngoài cái hộp với một số hiệu chỉnh độ nhạy cho mỗi cá nhân. |
我觉得那是因为在我们对待创造性的, 情感性的心理想法和我们对待理性的,数字的,数据的想法 有着很大的差距。 Tôi nghĩ rằng đó là bởi vì có sự mất cân bằng, bất đối xứng, trong cách chúng ta xử lý những ý tưởng sáng tạo nghiêng về mặt tâm lý tình cảm so với cách chúng ta xử lý những ý tưởng.theo lý trí, số học và bảng tính. |
尤其是当下, 我们都必须面对 只以市场为导向、 泯灭社会良知的谬论。 我们必须利用和宣扬艺术的力量 来塑造我们个人和国民的特性, 尤其是年轻人的特性, 他们时常屈从于感性的冲击, 而不是从中获取经验。 Đặc biệt bây giờ, khi tất cả chúng ta phải đối mặt sự ảo tưởng của một sự định hướng duy nhất thị trường, thống nhất bởi lương tâm xã hội, chúng ta phải nắm lấy và ca ngợi sức mạnh của nghệ thuật để hình thành các tính cách cá nhân và quốc gia, và đặt biệt là các tính cách của thế hệ trẻ, những người, thường, là đề tài của các cuộc oanh tạc về cảm nhận, hơn là về trải nghiệm của họ. |
他们将可能是你碰到的人当中一些最独立、最顽强、 最感性、最富创造性的人。 họ là nột số trong những người độc lập và kiên nhẫn nhất bạn nên biết họ là những người rất tháo vát và sáng tạo |
“内在世界”是主观的,感性的,个人的,它是你的观念、思想、感觉、梦想 Nó mang tính cá nhân. |
这是个感性的话题。有人支持 Một số người đã đứng dậy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 感性 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.