负面 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 负面 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 负面 trong Tiếng Trung.

Từ 负面 trong Tiếng Trung có các nghĩa là âm, bác bỏ, âm bản, từ phủ định, lời cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 负面

âm

(negative)

bác bỏ

(negative)

âm bản

(negative)

từ phủ định

(negative)

lời cự tuyệt

(negative)

Xem thêm ví dụ

甲)关于回应传媒的错误报道,《守望台》曾怎样说?( 乙)在什么环境下,耶和华见证人可能回应传媒所作的负面报道?
b) Trong hoàn cảnh nào Nhân-chứng Giê-hô-va có thể đáp lại những bản tin tiêu cực của giới truyền thông?
当你见到这个人时,也许已经对他有了负面的看法,以致留意不到他的才干和优点。
Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không?
如果传媒的负面报道,使别人对我们产生了偏见,以致妨碍我们的传道工作,守望台社分社办事处的代表可以采取主动,以适当方法为真理辩护。
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
这也是第一次 我开始害怕一类人群 并对这一人群有负面的情绪
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
纵使模因对生物基因的适合度有负面影响,
Một meme có thể được phát triển thay vì sở hữu một tác động tiêu cực đối với sức khỏe di truyền.
有时负面想法还是会涌上心头,但我已经学会了怎样控制情绪。”
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.
实际情况是 负面结果的数据完全丢失; 医生和患者扣留着这些信息
Hóa ra những gì đã xảy ra là những thông tin tiêu cực đều đã mất tích nó được giấu kín khỏi các bác sĩ và các bệnh nhân.
保罗曾提及“这个世界的智慧”和“世界的欲望”,他显然把“世界”一词用在负面的意义上。(
Chính chữ “thế gian” được Phao-lô dùng theo nghĩa tiêu cực khi nói về “sự khôn ngoan của thế gian” và “sự ham muốn thế gian”.
此类内容对任何年龄段的儿童都不会产生负面影响。
Nội dung không có hại đối với trẻ em thuộc mọi lứa tuổi.
我们不喜欢它,但它是一个非常强的负面情绪指示器。
Chúng ta không thích chúng, nhưng đây là những chỉ điểm mạnh mẽ cho một cảm xúc tiêu cực.
可是,我们心底里仍然对他们存有若干负面感觉或疑心吗?
Nhưng trong thâm tâm, chúng ta còn giữ ở chừng mực nào những cảm nghĩ tiêu cực hoặc sự ngờ vực đối với những người đó?
快走以及其他形式的运动,有助于消除负面情绪。
Đi bộ nhanh và những môn thể dục khác có thể giúp tâm trạng khuây khỏa.
战胜得容易,加上1926年昭和衰退期的负面影响,再加上国内政治的不稳定,这些因素帮忙造成了日本军国主义在20世纪20年代晚期到20世纪30年代的崛起。
Chiến thắng dễ dàng của Nhật Bản, tác động tiêu cực của cuộc suy thoái Showa vào năm 1926, và sự mất ổn định chính trị nội bộ đã góp phần vào sự nổi dậy của Nhật Bản vào cuối những năm 1920-1930.
其实他们是可以 过美好生活的,如果他们跟父母有良好的关系,就更可以摆脱破碎家庭的负面影响。
Chúng có thể thành công, đặc biệt nếu có mối quan hệ tốt với cả cha lẫn mẹ*.
幸好,主已提供一个对抗负面科技入侵的方法,使我们不至于让这些负面科技夺走我们与彼此共享的宝贵时光。
May thay, Chúa đã cung cấp một cách để chống lại sự xâm nhập của công nghệ tiêu cực mà có thể làm chúng ta xao lãng khỏi việc dành thời gian có chất lượng với nhau.
使徒行传28:22)尼禄必然听过有关基督徒的各种负面传闻。
Nero chắc hẳn đã nghe những câu chuyện vu khống về họ.
马太福音9:36)经验表明,人在成年学会以爱待人,就能抵消童年因得不着爱而产生的许多负面影响。
(Ma-thi-ơ 9:36) Kinh nghiệm cho thấy những mối quan hệ đầy yêu thương trong tuổi trưởng thành có thể xóa đi nhiều ảnh hưởng xấu của thời thơ ấu thiếu tình thương.
为什么有些人受负面情绪困扰?
Điều gì khiến một số người có suy nghĩ tiêu cực?
绝不说人闲话:恶言会有杀伤力,宁可相信他人,并且忽略负面的想法。
Đừng bao giờ ngồi lê đôi mách: Những lời ác độc có thể làm tổn thương.
可以包含负面影响非常小的内容(例如卡通暴力内容)。
Nội dung này có thể chứa một ít nội dung có tác động rất nhỏ, chẳng hạn như bạo lực mang tính hoạt hình.
如果有发表偏倚(有统计学意义的结果更易被发表) 如果得出负面结果的小规模试验数据丢失 你可以在这些图表中找到
Nếu có sự thiếu khách quan nguồn dữ liệu, nếu những thử nghiệm âm tính nhỏ biến mất, bạn có thể thấy nó trên một trong số các biểu đồ này.
所有这些选择对人们有两个影响, 而且是两个负面的影响。
Tất cả các sự lựa chọn này có hai tác dụng, hai hiệu ứng tiêu cực cho con người.
您的网站可能在不同地方显示了相同内容,这可能会对您的网页在Google搜索中的排名带来负面影响。
Trang web của bạn có thể có nội dung giống nhau ở nhiều nơi, điều này có thể có ảnh hưởng xấu đến xếp hạng của trang trong Google Tìm kiếm.
安特伯格把专辑《Let It Be》描述为“唯一一张引发负面、甚至是怀有敌意的评价的披头士专辑”,认为它“总体来说被低估了”;他“在歌曲《I've Got a Feeling(英语:I've Got a Feeling)》和《Dig a Pony(英语:Dig a Pony)》中发现了一些好的硬摇滚时刻”,并称赞了歌曲《Let It Be》、《Get Back》和民谣风味的《Two of Us》,约翰和保罗在《Two of Us》中一起唱了和声”。
Gọi Let It Be là "album duy nhất của The Beatles có nhiều phản ứng tiêu cực, thậm chí bài bác", Unterberger nói album "bị đánh giá quá thấp"; ông cũng ấn tượng "những khoảnh khắc hard rock tới từ "I've Got a Feeling" và "Dig a Pony"" và hài lòng với những ca khúc như "Let It Be", "Get Back", và "giai điệu folk của "Two of Us" khi John và Paul vẫn cùng nhau hòa âm".
这些工厂具有优良的规模经济,但通常长距离传输电力,造成相当大的损失,对环境产生负面影响。
Các nhà máy này có tính kinh tế tuyệt vời về quy mô, nhưng thường truyền điện khoảng cách dài dẫn đến thiệt hại khá lớn, ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 负面 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.