frais généraux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frais généraux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frais généraux trong Tiếng pháp.
Từ frais généraux trong Tiếng pháp có các nghĩa là chi phí, giá cả, tổng phí, lệ phí, ở trên trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frais généraux
chi phí(costs) |
giá cả
|
tổng phí(overhead) |
lệ phí(costs) |
ở trên trời(overhead) |
Xem thêm ví dụ
Premièrement, ça laisse penser que les frais généraux sont négatifs qu'ils ne font pas partie de la cause. Đầu tiên, chúng ta đều nghĩ rằng tính tổng chi phí là điều tiêu cực rằng theo một cách nào đó thì nó không nằm trong lý do làm từ thiện. |
Qui se préoccupe des frais généraux si ces problèmes sont effectivement résolus ? Ai sẽ quan tâm về chi phí nếu những vấn đề này có thể thực sự giải quyết được? |
Qui se préoccupe des frais généraux si ces problèmes sont effectivement résolus? Ai sẽ quan tâm về chi phí nếu những vấn đề này có thể thực sự giải quyết được? |
Les frais généraux sont extrêmement bas. Với chi phí rất thấp. |
La plupart des écoles en dépensent les 2/3 en salaires et frais généraux. Hầu hết các trường học dành hai phần ba số đó vào chi phí và hao phí. |
Mais ça n'arrivera jamais en forçant ces organisations à rabaisser leur objectif à limiter leurs frais généraux. Nhưng điều này sẽ không bao giờ xảy ra nếu ép những tổ chức này hạ thấp tầm nhìn xuống để giữ mục tiêu giảm chi phí trong mục tiêu. |
Alors un matin, chacun de nos 350 fantastiques employés ont perdu leur emploi parce qu'on les avait catalogués comme étant des frais généraux. Vì vậy vào 1 ngày, tất cả 350 nhân viên tuyệt vời của chúng tôi đều mất việc bởi vì họ bị dán nhãn là chi phí. |
Cette idéologie est par ailleurs contrôlée par cette question très dangereuse : « Quel pourcentage de mon don va à la cause que je défends par rapport aux frais généraux ?» Bây giờ ý thức hệ này bị cản trở bởi một câu hỏi nguy hiểm, đó là, "Bao nhiêu phần trăm trong tổng số tiền ủng hộ của tôi đi đến mục tiêu trừ đi tổng chi phí?" |
Pourtant, j'ai passé quelques soirées gaies dans cet appartement fraîche et aérée, entouré par les rugueuse planches brune pleine de nœuds, et les chevrons avec l'écorce sur les frais généraux élevés. Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao. |
Demandez quelle est l'échelle de leurs rêves. leurs rêves à la hauteur des Apple, Google et autres Amazon, comment ils mesurent les progrès qu'ils font pour atteindre ces rêves et quelles sont les ressources dont ils ont besoin pour qu'ils se réalisent quels que soient les frais généraux. Hãy hỏi về quy mô hoài bão của họ, những giấc mơ mang tầm cỡ Apple, Goodle, Amazon, họ đo tiến trình đi đến với ước mơ của mình ra sao và nguồn lực nào họ cần để biến chúng thành hiện thực cho dù chi phí có là bao nhiêu. |
Ils voulaient prendre leur distance avec nous parce que nous étions crucifiés par les médias pour avoir investi 40 % des fonds collectés dans le recrutement, le service clients et la magie de l'expérience, et il n'y a pas d'autre terminologie comptable pour décrire ce type d'investissement dans la croissance et dans l'avenir, autre que cette étiquette démoniaque de frais généraux. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Ils voulaient prendre leur distance avec nous parce que nous étions crucifiés par les médias pour avoir investi 40% des fonds collectés dans le recrutement, le service clients et la magie de l'expérience, et il n'y a pas d'autre terminologie comptable pour décrire ce type d'investissement dans la croissance et dans l'avenir, autre que cette étiquette démoniaque de frais généraux. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Les frais de port sont généralement liés aux caractéristiques du produit, comme son prix, son poids ou sa taille. Chi phí vận chuyển thường phụ thuộc vào các chi tiết sản phẩm như giá cả, trọng lượng hoặc kích thước. |
Si vous avez configuré votre compte pour les paiements manuels, les tableaux des paiements et des frais de TVA affichent généralement des montants différents : Nếu tài khoản của bạn sử dụng thanh toán thủ công, bảng thanh toán và VAT trên hóa đơn của bạn sẽ thường hiển thị các khoản tiền khác nhau: |
Ces coûts peuvent inclure les matériaux, la main-d'œuvre, le fret ou d'autres frais généraux. Các chi phí này có thể bao gồm chi phí vật liệu, lao động, vận chuyển hàng hóa hoặc các chi phí khác. |
Les frais généraux ont diminué de 17% en un an. Phương pháp cắt giảm dịch vụ của tôi đã giảm được tới 17% chi phí so với năm ngoái |
Les frais généraux ont augmenté. Chi phí gia tăng. |
Je l'appelle frais généraux Đó ta các chi phí được ghi ở phía trên |
Donc la prochaine fois que vous examinerez une organisation caritative, ne demandez pas le pourcentage de leurs frais généraux. Vậy nên lần tới khi bạn nhìn vào một tổ chức từ thiện, đừng hỏi về tỷ lệ chi phí của họ. |
Qu'est-ce que ça peut faire si la vente de gâteaux n'a que 5 % de frais généraux si elle est toute petite ? Ai quan tâm nếu cái lò nướng bán với 5% chi phí nếu nó nhỏ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frais généraux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frais généraux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.