fossette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fossette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fossette trong Tiếng pháp.
Từ fossette trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗ bi, lỗ đáo, lúm đồng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fossette
lỗ binoun |
lỗ đáonoun |
lúm đồng tiềnnoun (lúm đồng tiền (ở má, ở cằm) |
Xem thêm ví dụ
Les serpents ont des fossettes sensibles à la chaleur pour détecter les infrarouges et le knifefish fantôme a des électro-récepteurs et la musaraigne-souris fine a cet appendice avec 22 doigts lui permettant de sentir l'environnement et construire un modèle 3D du monde, de nombreux oiseaux ont de la magnétite afin de s'orienter par rapport au champ magnétique de la planète. Rắn có thụ thể nhạy nhiệt để dò tìm tia hồng ngoại, cá mao da đen có cơ quan thụ điện, ở chuột chũi mũi sao, trên chiếc mũi có 22 tua trên đó giúp nó cảm nhận xung quanh và xây dựng mô hình thế giới 3 chiều, nhiều loại chim có từ tính để chúng có thể định hướng theo từ trường của trái đất. |
J’étais stupéfaite, comme je le suis à chaque naissance, en voyant ses doigts, ses orteils, ses cheveux, son cœur qui bat et ses ressemblances avec la famille : le nez, le menton, les fossettes. Lòng tôi tràn đầy sự thán phục, giống như mỗi khi tôi thấy một đứa bé sinh ra, với các ngón tay, các ngón chân, tóc, con tim đang đập và các đặc tính riêng của gia đình nó—mũi, cằm, lúm đồng tiền trên má. |
Et dans le crâne du vieux Ben, accablé pas ses gênes, ces trois fossettes sont dans la zone du crâne la plus associée à... la servilité. Và trong hộp sọ của Ben, dưới tác động của gen, ba vết trũng này nằm ở vị trí gắn liền với |
Son sourire à fossettes s’élargissait à mesure que la mélodie bien connue commençait à se faire entendre, remplaçant ainsi la cacophonie qui avait précédé. Nụ cười má lúm đồng tiền của nó càng rõ hơn khi giai điệu quen thuộc bắt đầu nghe khác hơn âm thanh lộn xộn lúc trước. |
Steve Fossett devint la première personne à faire le tour du monde en ballon seul et sans escale. 2002 – Steve Fossett trở thành người đầu tiên bay một mình không nghỉ vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. |
Ses yeux pétillaient comment ils! ses fossettes combien joyeux! Đôi mắt của anh làm thế nào họ lấp lánh! lúm đồng tiền của mình như thế nào vui vẻ! |
Kylie Minogue, les fossettes qui surplombent un derrière féminin... Kylie Minogue, mấy cái lúm nhỏ trên mông đàn bà... |
Mon mari et moi, nous nous consolons mutuellement grâce à l’espérance merveilleuse de la résurrection, et nous nous imaginons même le jour où nous reverrons notre fille — ses yeux ronds et expressifs, et ses fossettes lorsqu’elle sourit. Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền. |
Vu qu'aucun de tes parents n'ont de fossette, il est plus que probable que vous n'avez aucun lien biologique. Bố mẹ mà đều không có cằm chẻ, thì khả năng ko có quan hệ huyết thống khá cao. |
En revanche, les crotalidés possèdent deux petits organes qui les détectent : appelés fossettes, ils sont situés entre les yeux et les narines*. Tuy nhiên, loài rắn độc có hai cơ quan nhỏ, tức hai hốc nằm giữa mắt và lổ mũi có khả năng phát hiện tia hồng ngoại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fossette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fossette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.