foreign exchange trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foreign exchange trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreign exchange trong Tiếng Anh.
Từ foreign exchange trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại hối, thị trường ngoại hối, Ngoại hối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foreign exchange
ngoại hốinoun China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves . Trung Quốc là nước có lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới . |
thị trường ngoại hốinoun |
Ngoại hối
China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves . Trung Quốc là nước có lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới . |
Xem thêm ví dụ
Candlestick charts are a visual aid for decision making in stock, foreign exchange, commodity, and option trading. Biểu đồ hình nến là một hỗ trợ thị giác để đưa ra quyết định trong chứng khoán, thị trường ngoại hối, thị trường hàng hóa, và giao dịch tùy chọn. |
Today about 10% of all the Foreign Exchange Transaction worldwide are done by retail traders like Ngày nay khoảng 10% của tất cả các giao dịch hối đoái trên toàn thế giới bởi các thương gia bán lẻ như vậy. |
The foreign exchange market assists international trade and investments by enabling currency conversion. Thị trường ngoại hối hỗ trợ thương mại và đầu tư quốc tế bằng cách cho phép chuyển đổi tiền tệ. |
Bureaux de change or currency transfer companies provide low-value foreign exchange services for travelers. Đại lý thu đổi ngoại tệ hoặc các công ty chuyển tiền cung cấp dịch vụ ngoại hối có giá trị thấp cho du khách. |
According to the 2010 Triennial Foreign Exchange Survey from the Bank for International Settlement Theo ba năm một lần khảo sát của Ngân hàng ngoại hối năm 2010 cho thanh toán quốc tế. |
One way to deal with the foreign exchange risk is to engage in a forward transaction. Một cách để đối phó với các rủi ro ngoại hối là tham gia vào một giao dịch kỳ hạn. |
Vietnam’s macroeconomic stability continues, enabled by easing inflation, strengthening external accounts, and stabilizing the foreign exchange market. Kinh tế vĩ mô Việt Nam tiếp tục ổn định: lạm phát giảm, cải thiện tài khoản đối ngoại và ổn định thị trường ngoại hối. |
In August 2008, the CFTC set up a special task force to deal with growing foreign exchange fraud. Vào tháng 8 năm 2008 CFTC thiết lập một lực lượng đặc nhiệm để đối phó với gian lận ngoại hối ngày càng tăng. |
The jeon is no longer used for everyday transactions, and appears only in foreign exchange rates. Joen không còn được dùng để giao dịch hằng ngày nữa và chỉ xuất hiện trong tỷ giá hối đoái. |
It is estimated that in the UK, 14% of currency transfers/payments are made via Foreign Exchange Companies. Người ta ước tính rằng ở Anh, 14% các chuyển tiền/thanh toán được thực hiện thông qua các công ty ngoại hối. |
Between 1954 and 1959, Japanese law was changed to allow foreign exchange dealings in many more Western currencies. Từ năm 1954 và 1959 luật pháp Nhật Bản đã được thực hiện để cho phép sự bao gồm của nhiều tiền tệ phương Tây trong ngoại hối của Nhật Bản. |
It already holds substantial foreign exchange reserves in euros , and is the largest foreign holder of U.S. debt . Nước này còn có thêm một lượng dự trữ ngoại hối bằng đồng euro , và là nước nắm giữ nhiều khoản nợ của Mỹ nhất |
The foreign exchange market is the most liquid financial market in the world. Thị trường ngoại hối là thị trường tài chính thanh khoản nhất trên thế giới. |
National central banks play an important role in the foreign exchange markets. Các ngân hàng trung ương quốc gia đóng một vai trò quan trọng trong thị trường ngoại hối. |
Jiang said the European Union will remain one of the major markets for China 's foreign exchange investment . Jiang đã nói là Liên minh Châu Âu sẽ vẫn là một trong những thị trường chính cho đầu tư ngoại hối của Trung Quốc . |
The growth of the tourism sector has become the main foreign exchange earner for Saint Kitts and Nevis. Sự phát triển của ngành du lịch đã trở thành nguồn thu ngoại tệ chính cho Saint Kitts và Nevis. |
They access foreign exchange markets via banks or non-bank foreign exchange companies. Họ truy cập vào các thị trường ngoại hối thông qua các ngân hàng hoặc các công ty ngoại hối phi ngân hàng. |
The foreign exchange options market is the deepest, largest and most liquid market for options of any kind. Thị trường quyền chọn này là thị trường sâu nhất, lớn nhất và thanh khoản cao nhất cho bất kỳ loại quyền chọn nào trên thế giới. |
It already holds substantial foreign exchange reserves in euros , and is the largest foreign holder of U.S. debt . Nước này còn có thêm một lượng dự trữ ngoại hối bằng đồng euro , và là nước nắm giữ nhiều khoản nợ của Mỹ nhất . |
They can use their often substantial foreign exchange reserves to stabilize the market. Họ có thể sử dụng dự trữ ngoại hối thường đáng kể của họ để ổn định thị trường. |
Each of the 188 members of the IMF hold SDR quotas as part of their foreign exchange reserves. Mỗi 1 trong 188 thành viên của IMF đều có mức SDR riêng sử dụng như vốn trao đổi ngoại tệ. |
Furthermore, the government of Ethiopia is purportedly unhappy with lost tax revenue and foreign exchange revenues. Hơn nữa, chính phủ Ethiopia có vẻ không hài lòng với doanh thu thuế bị mất và doanh thu ngoại hối. |
It's important you check the converted prices when the foreign exchange rates in the Payment Center are refreshed. Bạn cần kiểm tra giá sau khi chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái cập nhật trong Trung tâm thanh toán. |
China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves . Trung Quốc là nước có lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới . |
China is the world 's largest holder of foreign exchange reserves . Trung Quốc là nước nắm giữ lượng dự trữ ngoại hối nhiều nhất thế giới . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreign exchange trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foreign exchange
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.