forefront trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forefront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forefront trong Tiếng Anh.
Từ forefront trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng đầu, mặt trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forefront
hàng đầunoun Its impact is at the forefront in eroding moral values. Ảnh hưởng hàng đầu của nó là xói mòn các giá trị đạo đức. |
mặt trướcverb |
Xem thêm ví dụ
Popular evangelist Billy Graham was at the forefront of reviving use of the term. Nhà truyền giáo nổi tiếng Billy Graham đi đầu trong việc khôi phục sử dụng thuật từ này. |
And they were excluded from decision-making, and now they are in the forefront of the news, raising the flag. Và họ bị loại khỏi các quyết định quốc gia giờ đây họ lại tràn ngập ở các tin tức nóng nhất tay giương cao cờ. |
The questions you must keep in the forefront of your mind are: “How do I do what I do?” Bạn luôn phải thường trực những câu hỏi này trong đầu: “Mình làm điều mình làm như thế nào?” |
In the case of the returning Jews, it will be as if God himself is in the forefront, clearing away any obstacles. Trong trường hợp của dân Giu-đa hồi hương thì như thể chính Đức Giê-hô-va sẽ đi trước, dẹp mọi chướng ngại vật. |
Determining the most likely day that the hilal could be observed was a motivation for Muslim interest in astronomy, which put Islam in the forefront of that science for many centuries. Việc xác định ngày có khả năng nhất mà hilāl nên được quan sát là động cơ thúc đẩy những người Hồi giáo quan tâm tới thiên văn, điều này đặt các nước Hồi giáo vào hàng đầu về ngành khoa học này trong nhiều thế kỷ. |
Christie compared Phasma to Boba Fett in the sense of being a character who, while not "at the forefront of the action all the time", still has "a lot of impact". Christie so sánh Phasma với Boba Fett theo nghĩa là một nhân vật, trong khi không phải lúc nào cũng "luôn luôn xung phong", mà vẫn "có tầm ảnh hưởng". |
Chung-Hua Institution for Economic Research provides economic forecast at the forefront for the economy of Taiwan and authoritatively researches on the bilateral economic relations with ASEAN by The Taiwan ASEAN Studies Center (TASC). Tổ chức nghiên cứu kinh tế Chung-Hua cung cấp dự báo kinh tế đi đầu trong nền kinh tế Đài Loan và nghiên cứu về các mối quan hệ kinh tế song phương với ASEAN của Trung tâm Nghiên cứu ASEAN Đài Loan (TASC). |
In 1936, along with Matilde Rodríguez Cabo, she first proposed reforms designed to decriminalize abortion in Mexico's Penal Code, a proposal that was at the forefront of the international debate looming on the self-determination of women. Năm 1936, cùng với Matilde Rodríguez Cabo, bà lần đầu đề ra các cải cách chống lại bộ luật về việc phá thai trong Bộ luật hình sự của México, đề xuất đã đi đầu trong cuộc tranh luận quốc tế, mở ra quyền được tự do quyết định của phụ nữ. |
Israel is also at the technological forefront of desalination and water recycling. Israel cũng ở vị trí hàng đầu về kỹ thuật khử muối và tuần hoàn nước. |
A few years ago, Federico Mayor, former director general of UNESCO, stated that “more than ever, ethics is at the very, very forefront of the world preoccupation.” Vài năm trước đây, ông Federico Mayor, cựu tổng giám đốc UNESCO, nói rằng “hơn bao giờ hết, mối quan tâm hàng đầu của thế giới là vấn đề đạo đức”. |
Babaco is at the forefront of developing thin film technology to incorporate solar cells into pliable plastic sheets. Babaco dẫn dẫn đầu về phát triển công nghệ màng mỏng... để nhúng các tế bào pin mặt trời vào các tấm chất dẻo. |
By the late 1980s industrial and heavy metal began to fuse into a common genre, with Godflesh's self-titled EP and Ministry's The Land of Rape and Honey at the forefront. Tới cuối thập niên 1980, industrial và heavy metal bắt đầu được kết hợp thành một thể loại chung, với EP đầu tay của Godflesh và The Land of Rape and Honey của Ministry. |
I am very proud that we are once again bringing to the forefront a subject for our young audience that many parents, politicians and schools struggle to address. Chúng ta quyết tâm làm nghiêm túc để trả lại công bằng cho học sinh, niềm tin cho nhân dân đối với một kỳ thi mà chính học sinh, phụ huynh, giáo viên và nhân dân đã ủng hộ và đồng hành. |
15 The religions of Christendom have also been in the forefront of the persecuting, torturing, and even killing of those who disagreed with them during those centuries of history called the Dark Ages. 15 Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng đã đi tiên phong trong việc bắt bớ, tra tấn và ngay cả giết những người không cùng quan điểm với họ trong các thế kỷ mà lịch sử gọi là Thời đại Đen tối. |
Instead, they have been in the forefront of countless wars and conflicts in which innocent blood has been spilled. —Revelation 18:24. Trái lại, họ dẫn đầu trong vô số cuộc chiến và xung đột làm đổ máu những người vô tội.—Khải-huyền 18:24. |
Many faith-based institutions in the last two centuries have been at the forefront in reaching out and rescuing those subjected to cruel circumstances because their members believe that all men are made in the image and likeness of God.23 William Wilberforce, the great British statesman who was instrumental in outlawing the slave trade in Great Britain, is an excellent example.24 “Amazing Grace,” the touching hymn, and the inspiring movie of the same name capture the feeling of the early 1800s and describe the account of his heroic effort. Nhiều cơ quan dựa trên tôn giáo trong hai thế kỷ qua đã đứng hàng đầu trong việc tìm kiếm và giải cứu những người lâm vào hoàn cảnh khắc nghiệt vì họ tin rằng tất cả mọi người đều được tạo ra theo hình ảnh giống như Thượng Đế.23 William Wilberforce, nhà chính khách người Anh đã có công trong việc cấm buôn bán nô lệ ở nước Anh, là một tấm gương xuất sắc.24 Bài thánh ca đầy cảm động, Amazing Grace (Ân Điển Kỳ Diệu), và cuốn phim cùng tên đầy soi dẫn, đã chiếm được cảm tình đầu thập niên 1800 và mô tả câu chuyện về nỗ lực anh hùng của ông. |
Hoffmanstahl was at the forefront of medical innovations, a true pioneer. Hoffmanstahl là người đi đầu trong phong trào y học cấp tiến, một nhà tiên phong thực thụ. |
Although such trends have spread to other urban centres, and, to a degree, the countryside, Bangkok remains at the forefront of social change. Mặc dù xu hướng như vậy đã lan rộng đến các trung tâm đô thị khác, và, ở một mức độ nào đó, vùng nông thôn, Bangkok vẫn đi đầu trong sự thay đổi xã hội. |
No doubt in due time the United Nations will be at the forefront with regard to the coming proclamation of “Peace and security!” Chắc chắn khi đến kỳ đã định, Liên Hiệp Quốc sẽ ở vào vị thế tiền phong trong việc đưa ra lời tuyên ngôn “Bình-hòa và an-ổn” sắp tới. |
It seems that the industry that always has been and probably always will be on the forefront of design, creates products that are designed to be comfortable, designed to be trendy and designed to be expressive but aren't really designed to be sustainable or recyclable for that matter. Có vẻ như ngành công nghiệp này đã luôn và chắc hẳn sẽ luôn luôn đi đầu trong thiết kế, tạo ra những sản phẩm được thiết kế để thoải mái, hợp thời và ấn tượng nhưng không được thiết kế để lâu bền hay có khả năng tái chế. |
You did say he was at the forefront of a medical innovation. Chính anh đã nói ông ấy là nhà tiên phong trong y học. |
It's in the forefront of your mind, always. Nó cứ luôn hiện diện trong đầu bạn. |
But it's not work, it's playing a game to advance the very forefront of science! Nhưng đây không phải là làm việc, đây là chơi để phát triển mũi nhọn khoa học! |
My professional life put me on the forefront of technology, so I recognize the value it has, especially in communication. Tôi được đi đầu trong lĩnh vực công nghệ vì nghề nghiệp, nên tôi nhận ra giá trị của nó, nhất là trong lĩnh vực truyền thông. |
Under the influence of Arnold Dolmetsch, the harpsichordists Violet Gordon-Woodhouse (1872–1951) and in France, Wanda Landowska (1879–1959), were at the forefront of the instrument's renaissance. Dưới ảnh hưởng của Arnold Dolmetsch, các nhạc công chơi harpsichord Violet Gordon-Woodhouse (1872-1951) và Wanda Landowska (1879-1959), đã là những người đi đầu trong phong trào phục hưng của harpsichord. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forefront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forefront
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.