financement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ financement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ financement trong Tiếng pháp.
Từ financement trong Tiếng pháp có các nghĩa là việc cấp vốn, việc tài trợ, Tài trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ financement
việc cấp vốnnoun |
việc tài trợnoun |
Tài trợnoun Mon financement a-t-il permis de compléter ce qu'il manquait? Khoản tài trợ của ta có đủ để hoàn thành nó không? |
Xem thêm ví dụ
Nous imaginons que nous pourrions même potentiellement accueillir une vente de pâtisseries pour financer notre nouveau projet. Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
La technologie est originaire de la Fédération de Russie, et plus précisément de l'Université d'État des mines de Saint-Pétersbourg avec le financement et l'aide du Skolkovo. Công nghệ này có nguồn gốc từ Liên Bang Nga ở St. Petersburg tại Đại Học Khai Thác với tài trợ và sự hỗ trợ từ trung Tâm cải tiến Skolkovo. |
Même avec cette annonce, comme nous l'avons fait en 2003, ce travail- là a été financé par le Ministère de l'Energie -- donc le travail a été révisé au niveau de la Maison Blanche, en essayant de décider s'il fallait le classer ou le publier. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
Suivez en temps réel les cours boursiers (tableaux et graphiques) et l'actualité financière avec Google Finance. Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance. |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Le premier voyage de Kramer a été à Musgrave Ranges et Mann Ranges, et il était financé par l'Aborigines Friends Association, qui souhaitait obtenir un rapport sur les conditions de vie des autochtones. Việc đầu tiên của chuyến đi Kramer là Ranges Musgrave và Mann Ranges, và được tài trợ bởi Hiệp hội thổ dân bạn bè, mà tìm một báo cáo về điều kiện sống bản địa. |
L'étude, financée par l'US Navy et l'US Marine Corps, visait à comprendre la raison des conflits dans leur système carcéral. Dự án này nhận được tài trợ từ phòng nghiên cứu của hải quân Hoa Kỳ (US Office of Naval Research) và nó cũng thu hút sự chú ý của cả hải quân và thủy quân lục chiến Hoa Kỳ trong việc nghiên cứu nguyên nhân mâu thuẫn giữa cai tù và tù nhân quân sự. |
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture. Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này. |
Le développement de Sakai a été financé à l'origine par une subvention de la Fondation Mellon pour le projet nommé Sakai Project. Quá trình phát triển của Sakai CLE được chính thức bắt đầu bằng việc hỗ trợ quỹ của tổ chức Mellon Foundation với tên là Dự án Sakai. |
Qui finance ces hommes? Ai đang tài trợ cho chúng? |
Son intention est de convenir d'un certain nombre de réunions entre les ministres des finances et les administrateurs de banques centrales pour effectuer des propositions de réformes du système financier. Mục đích là triệu tập một số các cuộc họp giữa các bộ trưởng tài chính và thống đốc ngân hàng trung ương của các nước thành viên để thực hiện các kiến nghị về cải cách hệ thống tài chính toàn cầu. |
J'étais prêt à la financer. Tôi đã sẵn sàng đưa ra giao kèo với cô ta. |
J’ai dit à cet homme : « Avez-vous jamais envisagé la dîme pour financer votre Église ? Tôi nói với người này: “Ông có bao giờ nghĩ đến luật thập phân để tài trợ cho giáo hội của ông không?” |
Il est en contact avec quelqu'un qui finance des actions terroristes. Nó đã liên lạc với 1 kẻ tài trợ |
Ce sont les choses très intelligentes, révolutionnaires de l'iPhone, et elles ont été financées par le gouvernement. Đó là những điều thông minh, cải tiến về iPhone, và tất cả đều được nhà nước tài trợ. |
Adrian nous aidera à trouver qui finance Pyramid. Adrian có thể giúp chúng ta tìm ra kẻ chống lưng cho Pyramid. |
Le ministre des Finances vous attend avec inquiétude. ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông |
Ce que nous avons, c'est la flexibilité d'un centre universitaire pour travailler avec des gens compétents, motivés, enthousiastes, et j'espère, bien financés pour apporter ces molécules jusque dans les cliniques, tout en préservant notre capacité de partager le médicament prototype dans le monde entier. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
L’autonomie à la façon du Seigneur implique un équilibre entre de nombreux aspects de la vie, que ce soit l’instruction, la santé, l’emploi, les finances familiales ou la spiritualité. Cách tự túc của Chúa có nhiều khía cạnh của cuộc sống, kể cả học vấn, y tế, việc làm, tài chính gia đình và sức mạnh thuộc linh được cân bằng. |
Tu choures pour financer ton alcool? Mày chỗm xe bố để lấy tiền ụm rượu, đúng không? |
Intéressons- nous à l’un de ces buts : financer la construction de lieux de culte. Chúng ta hãy bàn đến một mục đích như thế, đó là giúp để xây cất nơi thờ phượng. |
Ce n'est pas quelque chose que nous pouvons financer ou acheter aujourd'hui. Đó không phải thứ mà ta có thể đầu tư hoặc mua liền hôm nay. |
Comme ce fut le cas pour la construction du temple et pour l’aide apportée aux congrégations du Ier siècle, le financement de toutes ces activités est entièrement assuré par des offrandes volontaires. Chi phí xây cất đền thờ và chi phí đáp ứng nhu cầu của các hội thánh đạo Đấng Christ thời ban đầu hoàn toàn được tài trợ bằng sự đóng góp tình nguyện. |
Sa femme Sarah s'occupa de la gestion des finances et de la maison pour le laisser se concentrer pleinement sur ses recherches. Brown cho rằng bà Sarah vợ ông đã giúp ông về nội trợ cũng như quản lý tài chính để ông có thể tập trung vào việc nghiên cứu. |
Pendant sa présidence, il a stabilisé les finances de l’Église en exhortant les membres à payer la dîme et l’offrande de jeûne. Trong khi phục vụ trong chức vụ ấy, ông đã làm ngân quỹ của Giáo Hội được ổn định bằng cách khuyên nài các tín hữu đóng tiền thập phân và các của lễ dâng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ financement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới financement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.