fervour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fervour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fervour trong Tiếng Anh.
Từ fervour trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sôi nổi, sự tha thiết, sự hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fervour
sự sôi nổinoun |
sự tha thiếtnoun |
sự hăng háinoun |
Xem thêm ví dụ
Then she continued her singing with an inexpressible fervour and feeling. Thế là nàng lại tiếp tục cất giọng hát với một lòng tin cuồng nhiệt và một tình cảm không thể diễn tả nổi. |
Stone work experienced a resurgence in the 9th and 10th centuries in Europe, and by the 12th century religious fervour resulted in the construction of thousands of impressive churches and cathedrals in stone across Western Europe. Nghề điêu khắc đá được bắt đầu hồi sinh từ thế kỷ 9 và 10 ở châu Âu và thế kỷ 12 thiên chúa giáo tại châu Âu muốn gây ấn tượng đã xây hàng ngàn nhà thờ thật ấn tượng trên khắp châu Âu. |
Industrial and social recession, Marxist-style totalitarianism, corruption, poverty, inequality and failed central planning eroded the initial revolutionary fervour. Suy thoái kinh tế và xã hội, chủ nghĩa toàn trị kiểu Marxist, tham nhũng, nghèo nàn, bất bình đẳng, và kế hoạch tập trung thất bại làm xói mòn nhiệt tình cách mạng ban đầu. |
The New Encyclopædia Britannica says: “After World War II nationalist fervour died down in many European nations . . . Sách New Encyclopædia Britannica nói: “Sau Thế Chiến II, tinh thần quốc gia lắng xuống ở nhiều nước Âu Châu... |
Throughout the centuries since then, the Gospel has continued to spread by means of men and women inspired by that same missionary fervour. Từ đó, suốt bao thế kỷ, Tin Mừng tiếp tục lan truyền nhờ những người nam và người nữ được thúc đẩy bởi cùng một lòng nhiệt thành truyền giáo như thế. |
During the post-war period, many Malays wanted independence of Malaya from the British and Yusof, fanned this fervour through his publications which resulted in the formation of the United Malay Nationalist Organisation (UMNO) in 1946. Trong giai đoạn sau chiến tranh, nhiều người Mã Lai muốn độc lập của Malaya từ Anh và Yusof, thổi bùng sự nhiệt tình này thông qua các ấn phẩm của mình mà dẫn đến sự hình thành của Malay Quốc gia Tổ chức Kỳ (UMNO) vào năm 1946. |
The change can be linked to the nationalist fervour generated by Saunders Lewis and the burning of the Bombing School on the Lleyn Peninsula in 1936, along with a sense of crisis generated by World War II. Chuyển biến này có thể liên quan đến nhiệt tình dân tộc do Saunders Lewis phát động và sự sôi nổi của trường phái Bombing trên bán đảo Lleyn vào năm 1936, cùng với một cảm giác khủng hoảng do Thế chiến. |
You know, drummers usually look disappointed, but this one plays with dignity and fervour. Mấy anh đánh trống thường có vẻ mặt ủ ê, nhưng anh Phơ-rít đây thì bao giờ cũng gõ trống rất say sưa. |
At the same time it will be your experience that whenever our strength is not enough, it is the Holy Spirit who transforms us, filling us with his strength and making us witnesses suffused by the missionary fervour of the risen Christ. Đồng thời các con cũng sẽ cảm nghiệm rằng mỗi khi chúng ta không thành công bằng sức riêng mình, Chúa Thánh Thần sẽ đến biến đổi chúng ta, Người tuôn đổ trên chúng ta sức mạnh của Người và biến chúng ta nên những chứng nhân đầy tràn lòng nhiệt thành truyền giáo của Chúa Kitô phục sinh. |
All of this failed to take account of Jan’s fervour. Tất cả những điều này không tính đến lòng nhiệt thành của Jan. |
Events as innocuous as launching the new national shirt have been greeted with intense fervour ; should Chilean hero Humberto " Chupete " Suazo fail to recover from injury in time for the opening game , the mood of the nation will take a significant downturn . Những sự kiện vô thưởng vô phạt như lễ ra mắt chiếc áo tuyển quốc gia mới đã được hưởng ứng rất sôi nổi ; nếu người hùng của Chile Humberto " Chupete " Suazo không kịp hồi phục chấn thương trước trận mở màn , thì tâm trạng của cả nước sẽ rất u ám . |
I remember that one day, at my mother-in-law's house, he managed to decoy into an empty room a certain Madame von Wildenbruch, the wife of an illegitimate son of Prince Louis Ferdinand of Prussia, and began kissing her with fervour, to the extreme stupefaction and anger of the lady in question, who, it must be added, was at that time nearly seventy years of age". Tôi nhớ vào một ngày nọ, tại nhà của gia mẫu tôi, ngài dụ một Bà von Wildenbruch nào đó, vợ một người con ngoài giá thú của Vương thân Ludwig Ferdinand của Phổ, vào một căn phòng trống, và bắt đầu hôn say đắm bà ta, gây nên trạng thái sững sờ và tức giận tột cùng cho người đàn bà nêu trên, người mà, cũng nên chua vào rằng, đã gần 70 tuổi đời trong thời gian đó". |
Frederick had the fervour but not the time to accomplish his desires, lamenting in May 1888, "I cannot die ... Friedrich có tâm huyết nhưng không có thời gian để đạt được những mong muốn của mình; vào tháng 5 năm 1888, ông ai oán: "Ta không thể chết... |
The time will come for all of us, but the ideas of the Cuban communists will remain as proof on this planet that if they are worked at with fervour and dignity, they can produce the material and cultural goods that human beings need, and we need to fight without truce to obtain them." Thời khắc đó sẽ xảy ra cho tất cả chúng ta, nhưng những lý tưởng của những người cộng sản Cuba sẽ vẫn là bằng chứng trên hành tinh rằng nếu chúng được thực hiện bằng lòng nhiệt tình và phẩm giá, chúng có thể tạo ra những tài sản vật chất và văn hóa hàng hóa mà loài người cần, và chúng ta cần phải chiến đấu không khoan nhượng để đạt được chúng." |
She "highlighted the social criticism and nationalistic fervour that influenced other Mozambican artists of her time". Bà ấy "đã nhấn mạnh những lời chỉ trích xã hội và lòng nhiệt thành dân tộc mà đã ảnh hưởng đến những nghệ sĩ Mozambique khác trong thời đại của bà". |
The coffin was then turned 180 degrees to face the congregation and the cameras, and the crowd applauded and cheered with more fervour before it was taken out of the public view for the last time. Quan tài sau đó được quay 180 độ để đối mặt với cộng đoàn khiến đáng đông vỗ tay và reo hò sôi nổi hơn trước khi được đưa ra khỏi khu vực công chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fervour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fervour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.