fervor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fervor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fervor trong Tiếng Anh.
Từ fervor trong Tiếng Anh có các nghĩa là fervour, sự hăng hái, sự nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fervor
fervournoun |
sự hăng háinoun And the fervor can be sensed at the NSA in Patiala và có thể cảm nhận được sự hăng hái tại học viện Thể dục thể thao ở Patiala. |
sự nhiệt tìnhnoun With fervor we would render: Với sự nhiệt tình, chúng tôi sẽ: |
Xem thêm ví dụ
With fervor we would render: Với sự nhiệt tình, chúng tôi sẽ: |
So, worldly anthems and marches are used to arouse patriotic fervor. Vì vậy những bài quốc-ca và diễn-hành của thế-gian thường được dùng để khích động lòng ái-quốc. |
Oftentimes we are like the young merchant from Boston, who in 1849, as the story goes, was caught up in the fervor of the California gold rush. Chúng ta thường giống như người lái buôn trẻ tuổi từ Boston trong câu chuyện kể lại, vào năm 1849, đã hăng hái tham gia vào cuộc đổ xô đi tìm vàng ở California. |
During a national emergency, patriotic fervor often gives people a sense of unity and strength and may promote a spirit of cooperation and civic-mindedness among them. Khi tình hình quốc gia khẩn trương, lòng ái quốc cuồng nhiệt thường tạo cho quần chúng một ý thức đoàn kết và sức mạnh, đồng thời có thể cổ vũ việc thi hành nghĩa vụ công dân. |
What, though, if you are attracted to certain sports because of their aggressive competitiveness, excessive risk taking, high rates of injury, riotous celebrations, nationalistic fervor, or similar “ingredients”? Tuy nhiên, nói sao nếu bạn thích những môn thể thao mang tính cạnh tranh cao, mạo hiểm, dễ gây thương tích, ăn mừng chiến thắng một cách náo loạn, thể hiện tinh thần ái quốc hoặc những điều tương tự? |
In the midst of the nation's patriotic fervor, many elements of the political left refused to support the League's efforts. Giữa không khí hừng hực ái quốc của quốc gia, nhiều thành phần của cánh tả từ chối ủng hộ những nỗ lực của Liên minh. |
In recent years, under the cloak of religious fervor, neighbors have killed one another. Trong những năm gần đây, nhiều người mạo danh là những người hâm mộ tôn giáo, đã giết hại người lân cận mình. |
With great fervor that holiday is also celebrated by Buddhists and Shintoists in Japan, and various forms of the celebration are found in Europe, South America, and parts of Africa. Những người theo đạo Phật và Thần đạo ở Nhật Bản cũng háo hức ăn mừng lễ đó, và người ta còn ăn mừng dưới nhiều hình thức khác nữa ở Âu Châu, Nam Mỹ và vài vùng ở Phi Châu. |
(Matthew 28:19, 20) In 1802, French writer François-Auguste-René de Chateaubriand’s best seller Le Génie du christianisme (The Genius of Christianity) would similarly rouse Catholic missionary fervor. Năm 1802, cuốn sách bán chạy nhất của nhà văn người Pháp François-Auguste-René de Chateaubriand là Le Génie du christianisme (Tinh anh của Ki-tô giáo) cũng đã khơi dậy lòng sốt sắng giảng đạo của các tín đồ Công giáo. |
When Jesus’ disciples see him act with such fervor, they remember the prophecy about God’s Son: “The zeal for your house will eat me up.” Khi các môn đồ thấy Chúa Giê-su hành động quyết liệt như thế, họ nhớ lại lời tiên tri về Con Đức Chúa Trời: “Sự sốt-sắng về nhà Chúa tiêu-nuốt tôi”. |
Moreover, what of those who heed with almost religious fervor modern philosophy or the pop psychology that is published in the numerous self-help books found in bookstores? Ngoài ra, nói sao về những người cuồng nhiệt tin theo triết lý tân thời hoặc tâm lý học in ra trong nhiều sách tự rèn luyện được bày bán trong các tiệm sách? |
The Baroque style, which encompassed music, art, and architecture, was particularly encouraged by the post-Reformation Catholic Church as such forms offered a means of religious expression that was stirring and emotional, intended to stimulate religious fervor. Phong cách Baroque (Ba Lạc Khắc), mà bao trùm âm nhạc, nghệ thuật và kiến trúc, được đặc biệt khuyến khích bởi các nhà hậu Cải cách Giáo hội Công giáo như các hình thức như cung cấp một phương tiện biểu hiện tôn giáo đã được khuấy vào tình cảm, nhằm kích thích nhiệt tình tôn giáo. |
Has not religious fervor ignited many present-day conflicts?’ Chẳng phải sự hăng say về tôn giáo làm bùng nổ nhiều cuộc xung đột ngày nay sao?’ |
During World War II, the clergy of Catholic, Protestant, Buddhist, and other religions on both sides acted as though intoxicated by the nationalistic fervor of war. Trong Thế Chiến thứ II các giới chức giáo phẩm của Công giáo, Tin lành, Phật giáo và của các tôn giáo khác ở hai bên chiến tuyến đã hành động hệt như bị say rượu bởi tinh thần hiếu chiến của các quốc gia. |
Stevenson compared Offer to earlier, "more upbeat" television pitchmen like Billy Mays and the Home Shopping Network hosts and concluded that Offer's "smooth-talking condescension" was more suited to the present "zeitgeist" than the "earnest fervor" of spokesmen like Mays and Ron Popeil. Stevenson đã so sánh Offer với những người bình luận truyền hình "lạc quan hơn" như Billy Mays và người dẫn chương trình của Mạng mua sắm tại nhà và kết luận rằng "sự nhường nhịn nói chuyện" của Offer phù hợp với " hệ tư tưởng của thời đại " hiện tại hơn là "sự nhiệt tình" của người phát ngôn như Mays và Ron Popeil. |
At first, Jewish religious fervor resisted the threat of paganism that accompanied the influx of Greek thought, but eventually many areas of Jewish life were affected. Thoạt đầu, lòng sốt sắng về tôn giáo của người Do Thái giúp họ kháng cự được mọi ảnh hưởng của ngoại giáo cùng với tư tưởng Hy Lạp. Nhưng cuối cùng, nhiều khía cạnh trong đời sống của họ đã bị ảnh hưởng. |
(Isaiah 1:4; 30:9; John 8:39, 44) Out among the big trees in the countryside, they stir up religious fervor in their idolatrous worship. (Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng. |
Thus, zeal in the Biblical sense is more than fervor or enthusiasm for a certain pursuit, such as many fans show for their favorite sport. Vì thế, sự sốt sắng theo nghĩa Kinh Thánh không chỉ là sự nhiệt thành dành cho một điều gì đó, như sự nhiệt thành mà nhiều người hâm mộ dành cho môn thể thao họ yêu thích. |
To endure to the end, we need to be eager to please God and worship Him with fervor and passion. Muốn kiên trì đến cùng, chúng ta cần phải sốt sắng làm hài lòng Thượng Đế và thờ phượng Ngài một cách nhiệt tình. |
I told him with all the fervor of my soul that belief is a precious word, an even more precious act, and he need never apologize for “only believing.” Với tất cả lòng nhiệt tình của mình, tôi nói với cậu bé ấy rằng niềm tin là một từ quý giá, một hành động thậm chí còn quý giá hơn nữa, và em ấy không bao giờ cần phải xin lỗi vì “chỉ tin mà thôi.” |
In spite of family pressures, religious fervor, and certain life-styles that are common in Polynesian cultures, they saw Jehovah’s blessing on their efforts. Bất kể áp lực gia đình, sự cuồng nhiệt tôn giáo và vài lối sống phổ biến trong xã hội Pô-li-nê-si, các anh chị này thấy Đức Giê-hô-va ban ân phước cho những cố gắng của họ. |
The 1940’s were challenging years for us because of the nationalistic fervor incited by World War II. Thế Chiến II đã khích động tinh thần ái quốc, biến thập niên 1940 thành những năm đầy khó khăn cho chúng tôi. |
They no longer served with the same fervor of Christian love for Jehovah as at the first. Họ đã không còn phụng sự Đức Giê-hô-va với cùng một lòng nhiệt-thành của người tín-đồ đấng Christ mà họ đã có buổi ban đầu. |
With some fervor. Kịch liệt quá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fervor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fervor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.