fermentation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fermentation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermentation trong Tiếng pháp.
Từ fermentation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự lên men, Lên men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fermentation
sự lên mennoun La fermentation produit de la chaleur et des agents qui tuent d’autres bactéries. Sự lên men tạo ra nhiệt cũng như những chất khử các vi khuẩn khác. |
Lên mennoun (Aïcha) On utilise le levain pour la fermentation et pour faire monter le pain. Men được dùng để lên men và làm cho bánh nở ra. |
Xem thêm ví dụ
Le levain fait fermenter les « trois grandes mesures de farine », autrement dit « toute la masse ». Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột. |
À Manchester, Harden étudia l'action de la lumière sur les mélanges de dioxyde de carbone et de chlore, et lorsqu'il entra à l'Institut il appliqua sa méthode à l'étude de phénomènes biochimiques tels que l'action chimiques des bactéries ou que la fermentation alcoolique. Tại Manchester, Harden đã nghiên cứu tác động của ánh sáng trên các hỗn hợp của điôxít cacbon và clo, và ông áp dụng các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng sinh học như tác động hóa học của vi khuẩn và sự lên men cồn. |
Curieusement, les gens ferment de plus en plus les yeux sur ces connaissances. Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này. |
« Un peu de levain fait fermenter toute la pâte » (6-8) Một chút men làm dậy cả mẻ bột nhào (6-8) |
Encourage- t- il à devenir très riche (1 Timothée 6:9)? Présente- t- il de manière insidieuse des enseignements contraires au Christ, ferments de discorde? (I Ti-mô-thê 6:9). Đó có phải là một tác phẩm trình bày những dạy dỗ gây chia rẽ ngược với đạo đấng Christ không? |
La fermentation qui a commencé à l'étape 3 se poursuit pendant toutes les autres étapes. Sự lên men đã bắt đầu ở công đoạn 3 sẽ tiếp tục trải qua các giai đoạn khác. |
9 Et à mon commandement, les cieux s’ouvrent et ase ferment ; et à ma parole, la bterre tremblera ; et à mon commandement, ses habitants passeront comme si c’était par le feu. 9 Và theo lệnh truyền của ta, các tầng trời sẽ mở ra và ađóng lại; và theo lời nói của ta, btrái đất sẽ rung chuyển; và theo lệnh truyền của ta, dân cư sống trong đó sẽ chết đi chẳng khác chi bị lửa thiêu đốt. |
4 Si les gens du pays ferment volontairement les yeux sur ce que cet homme fait en offrant l’un de ses descendants à Molek et qu’ils ne le mettent pas à mort+, 5 alors, à coup sûr, moi je rejetterai* cet homme et sa famille+. 4 Nếu dân trong xứ cố tình nhắm mắt trước điều kẻ đó làm khi nó dâng con cháu cho Mô-léc và không xử tử nó+ 5 thì chắc chắn ta sẽ chống lại nó và gia đình nó. |
Exhortant les chrétiens de Corinthe à exclure de la congrégation un homme immoral, Paul a déclaré: “Ne savez- vous pas qu’un peu de levain fait fermenter toute la masse? Để nhấn mạnh sự cần thiết phải khai trừ một người vô luân ra khỏi hội thánh, Phao-lô nói với tín đồ đấng Christ tại thành Cô-rinh-tô: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao? |
Les bases militaires ferment et les prisons poussent comme des supérettes! Người ta đóng cửa căn cứ quân sự và dựng lên những nhà tù như những cửa hàng McDonald. |
Et une fois que ce processus est en route, vous pouvez en fait, recycler vos vieux liquides fermentés. Và khi bạn đã hoàn thành chu trình này, thì bạn có thể tái chế lại dung dịch đã lên men trước đó. |
Alors si vous transposez ceci au monde physique: Bien sur il y a des gens qui font des choses illégales chez eux, et bien sur il y a des gens qui ferment leur porte à clé pour empêcher d'autres d'entrer dans leur maison. Vì vậy, nếu bạn xem điều này trong thế giới vật lý: rõ ràng, một số người đang làm những điều bất hợp pháp trong nhà của họ và, rõ ràng, một số người khóa cửa của họ để giữ người dân ra khỏi nhà của họ. |
Quand la nouvelle de son arrivée se répand, toutes les portes se ferment, une à une. Khi nghe tin anh ta đến, từng người dân một đã đóng cửa lại đối với anh ta. |
Ils soudoient les gardes qui ferment les yeux Họ mua chuộc lính gác để chúng làm ngơ |
Mais je vais attendre que les locaux ferment et je laisserai un message pour lui au bureau. Tớ sẽ chờ đến khi văn phòng đóng cửa và để lại tin nhắn trong hộp thư thoại. |
À propos d’un individu immoral évoluant au sein de la congrégation chrétienne, l’apôtre Paul demanda par exemple : “ Ne savez- vous pas qu’un peu de levain fait fermenter toute la masse ? Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?” |
Ensuite, on arrive à la fermentation, la 3ème étape, période pendant laquelle les arômes se développent vraiment. Tiếp đến là công đoạn 3, lên men, quyết định sự phát triển của hương vị. |
Ôtez le vieux levain pour être une masse nouvelle, dans la mesure où vous êtes exempts de ferment. Hãy làm cho mình sạch men cũ đi, hầu cho anh em trở nên bột nhồi mới không men, như anh em là bánh không men vậy. |
Un groupe de gens disait que vous pouvez distiller vos informations, vous pouvez en extraire la valeur, la séparer et la servir alors que l'autre groupe changeait d'avis et disait, non, non, vous pouvez la faire fermenter. Một nhóm người nói rằng bạn có thể chắt lọc thông tin, định giá chính xác, chia nhỏ, và gộp lại, trong khi một nhóm khác lại phản đối họ nói không, bạn không thể khai thác nó. |
33 Il leur donna un autre exemple : « Le royaume des cieux est comme du levain qu’une femme prend et mélange à trois grandes mesures de farine, et toute la pâte fermente+. 33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”. |
7 Il ne faut pas mal interpréter la position neutre des Témoins de Jéhovah ; il ne faudrait pas croire qu’ils sont favorables aux actes de violence ou qu’ils ferment les yeux dessus. 7 Không nên hiểu lầm rằng lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va có nghĩa là họ ủng hộ hoặc dung túng sự bạo động. |
Actuellement, la majorité de la production mondiale de GMS se fait par fermentation bactérienne avec un processus similaire à celui du vin, du vinaigre, des yaourts et même du chocolat. Hiện nay, hầu hết quá trình sản xuất bột ngọt trên thế giới sử dụng phương pháp lên men vi khuẩn, tương tự như quy trình sản xuất rượu vang, giấm, sữa chua và thậm chí là sôcôla. |
Les fenêtres ferment mal. Cửa sổ không đóng chặt được. |
C’est pourquoi les vieilles outres ne convenaient pas à la conservation du vin nouveau, qui, poursuivant sa fermentation, risquait de les faire éclater. Vì thế, bầu da cũ không thích hợp để đựng rượu mới, là loại rượu còn tiếp tục lên men. |
Pourtant, au Japon, ces graines étuvées puis fermentées constituent un aliment traditionnel : le natto. Thế nhưng natto—đậu nành hấp và lên men—lại là thức ăn phổ thông ở Nhật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermentation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fermentation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.