丰满 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 丰满 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 丰满 trong Tiếng Trung.

Từ 丰满 trong Tiếng Trung có nghĩa là dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 丰满

dâm

adjective noun

Xem thêm ví dụ

因此彼得促请我们为自己增添的不是若干程度的敬虔效忠而是将这种宝贵的品德发展到最丰满的地步。
Vậy Phi-e-rơ khuyến giục chúng ta tự cung cấp thêm, không chỉ với một phần sự tin kính, nhưng vun trồng đức tính nầy càng nhiều càng tốt.
有帅哥也有美女,有苗条的也有丰满的 不同的种族,文化,但我们在基因层面上99.9%都完全平等
Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau.
对于 羽翼丰满 的 成年 企鹅 还有 另 一个 更 干净 爽快 的 选择
Với những con trưởng thành đủ lông đủ cánh, có một lựa chọn sạch sẽ hơn, dễ được tiếp thêm sinh lực hơn.
天父完美、神圣地展现了父职。 祂的品格和特质包括丰满的良善和完全的爱。
Ví dụ hoàn hảo và thiêng liêng về vai trò làm cha là Cha Thiên Thượng.
所罗门说:“劳碌的人不拘吃多吃少,睡得香甜;富足人的丰满却不容他睡觉。”(
Sa-lô-môn nói: “Giấc-ngủ của người làm việc là ngon, mặc dầu người ăn ít hay nhiều; nhưng sự chán-lắc làm cho người giàu không ngủ được” (Truyền-đạo 5:12).
请将这件事实跟所罗门以下的话比较一下:“劳碌的人不拘吃多吃少,睡得香甜;富足人的丰满却不容他睡觉。”——传道书5:10-12。
Hãy đem sự kiện đó so với điều mà Sa-lô-môn quan sát để thấy sự tương phản: “Giấc-ngủ của người làm việc là ngon, mặc dầu người ăn ít hay nhiều; nhưng sự chán-lắc làm cho người giàu không ngủ được” (Truyền-đạo 5:10-12).
智者在很久之前已指出:“富足人的丰满却不容他睡觉。”(
Người khôn ngoan thời xưa đã nhận xét: “Người giàu vì lo nghĩ đến của cải nên ngủ chẳng yên giấc” (Truyền-đạo 5:12, Bản Diễn Ý).
圣经记述:“十天以后,[希伯来青年]看起来比所有吃御膳的孩子,脸色更好,肌肉更丰满。”(
Kinh Thánh cho biết: “Mười ngày ấy qua rồi, thấy mặt họ [các chàng trai Do Thái] lại có vẻ xinh-tươi đầy-đặn hơn mọi kẻ trai trẻ khác đã ăn đồ ngon vua ăn”.
发酵从第三步开始,一直持续至今, 味道更加丰满了。
Hương vị được phát triển thêm 1 lần nữa.
反之,这里所指的是内在的完备或丰满
Đúng ra nó có nghĩa là sự toàn vẹn từ bên trong hoặc sự đầy đủ.
其实刚从树上摘下来的新鲜无花果丰满多汁,完全好像是另一种水果。
Trái vả tươi thì hoàn toàn khác, nó rất ngọt và nhiều nước.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 丰满 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.