分手 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 分手 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分手 trong Tiếng Trung.
Từ 分手 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỏ, rời khỏi, từ bỏ, đi, chia tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 分手
bỏ(leave) |
rời khỏi(depart) |
từ bỏ
|
đi(depart) |
chia tay(separate) |
Xem thêm ví dụ
分手之後,艾莉克西斯發現她懷孕了,並且在2011年7月1日生了一個女兒Kailani Merizalde Phillippe Knapp。 Sau khi chia tay, Knapp phát hiện ra cô đã mang thai, và cô hạ sinh một cô con gái tên Kailani Merizalde Phillippe Knapp vào ngày 7 tháng 7 năm 2011. |
找个适当的场合你们该面对面还是在电话说分手? Hãy chọn đúng lúc đúng nơi. |
一对夫妇曾在八个国家协助建筑工作,他们说:“这里的弟兄这么好,要跟他们分手,我们的心都碎了。 Một cặp vợ chồng đã phục vụ tám xứ trong công tác hải ngoại viết: “Các anh em nơi đây thật tuyệt vời. |
兩人吵了一場,分手了。 Hai người cãi nhau rồi chia tay. |
并 跟 我 分手 你 曾经 给 我 的 最大 的 礼物 。 Và bằng cách chia tay anh em đã cho anh món quà lớn nhất. |
知道吗,普鲁斯特的男朋友们若要跟他分手 就不得不逃离这个国家 Bạn trai của Proust sẽ phải trốn ra nước ngoài nếu muốn chia tay ông. |
那么 你 应该 和 你 那个 冒牌 高中生 女朋友 分手 Vậy cậu nên chia tay vớ cô bạn gái trung học giả của cậu đi. |
你 得 跟 她 分手 Ông phải chia tay bà ấy. |
跟 學生 上床 ? 還是 用 電子 郵件 分手 ? Chơi sinh viên của hắn hay chia tay qua email? |
分手后有好几个星期,我每天都在哭。” Suốt nhiều tuần, ngày nào tôi cũng khóc”. |
我 昨晚 跟 她 分手 了 Tôi chia tay với cô ấy tối qua. |
那么 , 你 应该 和 你 那个 冒牌 高中生 女朋友 分手 Vậy cậu nên chia tay vớ cô bạn gái trung học giả của em đi. |
歌曲被认为是写给斯威夫特前男友杰克·吉林哈尔的,两人于2011年1月分手,但在分手几天之后又见两人约会。 Bài hát này được cho rằng nói về Jake Gyllenhaal, một người yêu cũ của Swift, hai người họ đã chia tay vào tháng 1 năm 2011 nhưng một vài ngày sau đó lại thấy họ đi hẹn hò cùng nhau. |
分手虽然痛苦,但可以是好事。 Có thể chia tay là điều tốt, dù đau khổ lúc đầu. |
• 为什么爸爸妈妈要分手? • Vì sao cha mẹ chia tay? |
尽管他们分手,但仍是好朋友。 Sau khi chia tay, họ vẫn là những người bạn thân cho đến bây giờ. |
事实上,他如此舍己为人,以至他与以弗所的长老分手时,他们均大感忧伤! Ông đã tự xả thân nhiều đến độ khi ông lên đường ra đi các trưởng lão thành Ê-phê-sô buồn bã vô cùng! |
是 在 431 天 以前 三 小时 后 他 生平 最惨 的 一次 分手 发生 了 Scott hoàn toàn nhận thức chính xác lần cuối cùng cậu ta đi hớt tóc 3 giờ trước khi cậu bị đá. |
分手叫人伤痛,但“伤口”最终会愈合 Cuộc tình không thành giống như vết thương, tuy đau đớn nhưng với thời gian sẽ lành |
应付分手后的伤痛 Sau khi chia tay |
她 答应 等 我们 和 莎蒂 分手 后 由 她 来 照顾 Bà ta hứa sẽ chăm sóc Sati Sau khi chúng tôi nói lời tạm biệt |
他们答应跟外族妻子分手,并与四周的国族保持分离。 Họ hứa sẽ ly dị các vợ ngoại bang và giữ mình tách rời khỏi các nước chung quanh. |
她跟同居的男子解释,除非他们正式注册结婚,不然就分手,男子同意结婚。 Sau đó, chị hành động phù hợp với lời cầu nguyện tha thiết ấy. |
他离开哈兰时,跟父亲的家族(包括他兄弟拿鹤一家)分手,迁到一个陌生的地方去。 Khi rời Cha-ran, ông tách rời khỏi gia đình của cha, kể cả gia đình của em ông là Na-cô để dọn tới một vùng đất mà ông chưa hề biết. |
我 以为 我 父母 要 分手 了 Tớ nghĩ rằng cha mẹ tớ sẽ chia tay và tớ không muốn để mặc mọi chuyện xảy ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分手 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.