份量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 份量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 份量 trong Tiếng Trung.

Từ 份量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là số lượng, lượng số, khối lượng, lượng, tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 份量

số lượng

(quantity)

lượng số

(quantity)

khối lượng

(quantity)

lượng

(quantity)

tầm quan trọng

(weight)

Xem thêm ví dụ

因此,在选择所吃的东西、尤其是份量时,要作明智的判断;并且依照身体所需,经常地运动。
Do đó, xin hãy sử dụng óc xét đoán đúng về thức ăn nào các anh chị em nên ăn và nhất là ăn bao nhiêu và thường xuyên tập thể dục là điều mà cơ thể của các anh chị em cần và xứng đáng nhận được.
但我们很清初 这话的份量到底有几何
Nhưng chúng ta cần nhận thấy rất rõ là điều đó có rất ít ý nghĩa.
基於這個原因,尼古丁大部分是經由點燃菸品時產生,然而吸入的份量也足夠產生預期的效果。
Do điều này, phần lớn nicotin bị cháy khi người ta đốt điếu thuốc lá; tuy nhiên, nó được hít vào đủ để gây ra các hiệu ứng mong muốn.
我 知道 戏 在 你 心中 的 份量
Em biết chuyện này có ý nghĩa với anh thế nào.
非活动中的强度效果份量
Nút tiêu đề không chọn
但是如果你想有份量, 你需要降到胸腔。
Nhưng nếu bạn muốn tăng sức nặng, thì cần hạ giọng xuống ngực.
要想领会这些成就的份量 那么试着去想像一下美国国会通过移民改革方案 竞选经费改革以及银行改革方案
Để đánh giá mức thành tựu cải cách này, hãy cố gắng tưởng tượng quốc hội Hoa kỳ thông qua việc cải cách vấn đề nhập cư, vận động cải cách tài chính và ngân hàng.
你想要把藥片切成幾塊都可以, 只要你能把它們湊成 十克的份量即可。
Bạn muốn cắt viên thuốc thành bao nhiêu miếng cũng được miễn là các miếng gộp lại thành 10g/ phần.
他的话在社区里很有份量 因为他知道他在做什么。
Tiếng nói của anh ấy rất có trọng lượng đối với cộng đồng vì anh ấy biết những gì anh ấy đang làm.
是 假 的 , 铜 的 份量 很 低
hàm lượng đồng rất thấp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 份量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.