分段 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 分段 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分段 trong Tiếng Trung.
Từ 分段 trong Tiếng Trung có nghĩa là Hàm số xác định theo từng khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 分段
Hàm số xác định theo từng khoảngverb |
Xem thêm ví dụ
若影片串流完全按照提示點時間精確分段並插播廣告,系統會將內容視為「設有先決條件」。 Nội dung được coi là "được điều chỉnh trước" nếu luồng video được phân đoạn chính xác để phù hợp với các điểm dừng để chèn quảng cáo. |
现在,当您乘坐公共交通工具时,您可以使用分段导航服务。 Giờ thì bạn có thể điều hướng từng bước khi sử dụng phương tiện công cộng. |
如果不符合上述条件,那么除非视频的相关分段解说具有指导和/或教育价值,而且全都与相应软件操作流程紧密相关,否则您的视频需要尽量减少软件界面的画面。 Nếu không, bạn chỉ được sử dụng giao diện người dùng phần mềm ở mức tối thiểu trừ khi có chú thích từng bước thích hợp với giá trị hướng dẫn và/hoặc giáo dục và được liên kết chặt chẽ với hành động trực tiếp đang minh họa. |
这个分段功能使得它真正的依赖于386(每个任务都有64Mb的代码和数据段——4Gb中最多64个任务。 Đó là phân đoạn làm cho nó thực sự 386 phụ thuộc (mỗi tác vụ có một segment 64Mb cho mã và dữ liệu - tối đa 64 tác vụ trong 4Gb. |
您可以向一或多家合作夥伴分段購買航班機票。 Bạn có thể mua vé riêng cho các chuyến bay từ một hoặc nhiều đối tác. |
若分段購票能為您省下費用或讓您選擇更多航班時間,系統可能就會向您顯示這類選項。 Tùy chọn này có thể xuất hiện để giúp bạn tiết kiệm tiền hoặc mở ra nhiều lịch bay khác. |
1960年代設計的一些主機,如Burroughs B5000及其後繼者,使用記憶體分段來執行硬體中的索引邊界檢查。 Một số máy tính lớn thiết kế vào thập niên 1960, như Burroughs B5000 và hậu duệ của nó, có những lệnh đặc biệt để đánh chỉ số cho mảng bao gồm kiểm tra biên của chỉ số. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分段 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.