反思 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 反思 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 反思 trong Tiếng Trung.

Từ 反思 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Reflection, phản xạ, bóng, Đối xứng, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 反思

Reflection

(reflection)

phản xạ

(reflection)

bóng

(reflection)

Đối xứng

(reflection)

tự nhiên

Xem thêm ví dụ

我不得不反思我的传教、 招募、筹款、 组织训练、 但最重要的是激进化—— 把年轻人送去战死, 这些我所做的一切—— 都彻头彻尾地错了。
Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái.
然而,通过去欣然接受它 并且反思重量与压力的分布, 他们找到了一种设计, 只在当屋顶有个大洞的时候才适用。
Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc.
冥想或自我反思 是一种方式——当然也不是唯一的方式—— 这是一种方式 来获得这种内在的力量。
Tự xem xét lại bản thân là một trong nhiều cách đó không phải là cách duy nhất mà là một trong số nhiều cách để có được sức mạnh nội tâm này.
学院之现实与社会面临的挑战 二者之间的差异竟然如此之大 而这一挑战之深度 让人不得不停下来 进行反思 而发生在学院以外的一切,向我们发出这样的声音 退缩是不可能的
Khi khoảng cách vô tận giữa thực tế ở trường đại học và mức độ khó khăn của thử thách này là quá lớn, tôi có thể khẳng định với các bạn, và điều này cần cân nhắc kỹ, những điều diễn ra bên ngoài giáo dục bậc cao khiến việc rút lui là không tưởng.
我将讲讲它在我们反思, 学习,记忆, 寻求进步的过程中起到什么样的作用。
Tôi sẽ nói về sự hữu dụng của chúng khi chúng ta nghĩ, học, nhớ, và muốn cải thiện.
不是靠着脱离现实的冥想,也不是仅凭反思
Không phải bằng cách ngồi thiền hoặc chỉ tự xem xét nội tâm.
当我准备演讲的时候, 我在反思我的人生并试着想出 我的旅程是从何时开始的。
Khi đang chuẩn bị bài thuyết trình của mình, tôi suy nghĩ về cuộc sống và suy ngẫm xem chính xác là đâu và khi nào cuộc hành trình của mình bắt đầu.
经过反思,达伟意识到他搬到美国是不明智的。 他决心再也不让金钱左右自己的抉择。
Khi suy nghĩ lại, anh Danh thấy việc anh đi Hoa Kỳ lập nghiệp là điều thiếu khôn ngoan, và anh quyết tâm kể từ nay sẽ không bao giờ để cho tiền bạc chi phối các quyết định của mình nữa.
现在很值得停下来反思一下
Đến đây, ta có thể dừng lại và ngẫm nghĩ một chút.
与其因自招恶果而喃喃埋怨,不如“反思省察自己的行为,回头归向耶和华”。
Nếu chúng ta luôn luôn “phàn-nàn” khi đau khổ vì hậu quả của tội lỗi mình, thì đó là điều thiếu khôn ngoan.
因为我觉得这些话是关于逆转我们的固有观念的 它让我们反思,美好的生活指的是什么.
Vì tôi nghĩ nó nói lên vài thứ ngược lại nhận thức của chúng ta về những gì chúng ta nghĩ là cuộc sống tốt đẹp.
当我们忽略现实情况时, 我们发现自己被动接受了思想却 没有批判性的反思
Chúng ta phớt lờ những thứ đang diễn ra, Khi nhận ra chúng ta dễ dàng chấp nhận điều nói ra mà không cân nhắc kĩ càng.
有了这样的认知, 他们学会了 “自省”: 一种反思自己想法的能力。
Và nhờ phát hiện này, họ có được sự chiêm nghiệm: là khả năng nghĩ về chính ý nghĩ của mình.
在2002年10月至2003年2月期间,罗马举行了一个展览会,主题是“博尔吉亚家族的权术”。 这个展览会让人有机会反思教宗的权力有多大,尤其是教宗亚历山大六世(罗德里戈·博尔吉亚,1492-1503)怎样使用权术。
Một cuộc trưng bày ở Rome (tháng 10-2002–tháng 2-2003) nhan đề I Borgia—l’arte del potere (Dòng họ Borgia—Thủ đoạn chiếm quyền lực), tạo cơ hội để suy nghĩ về những đặc quyền mà các giáo hoàng tự nhận, đặc biệt cách mà Rodrigo Borgia, tức A-léc-xan-đơ VI (giáo hoàng 1492-1503), sử dụng.
我相信如果我们讨论死亡 像是日常生活的一部分的话 我们给自己机会反思我们的核心价值 和我们爱的人分享它们 然后我们中的幸存者 可以作出有依据的决定 没有未能尊敬我们遗念 的恐惧和遗憾
Tôi tin nếu nói về cái chết như một phần cuộc sống hàng ngày, ta cho mình cơ hội nhìn lại những giá trị cốt lõi của bản thân, chia sẻ chúng với những người thân yêu, và để những người ở lại có thể đưa quyết định đúng đắn mà không sợ hay hối tiếc vì đã đi ngược với nguyện ước của ta.
反思自己的情况,怪自己不听警告,没有离开灾区,真是太笨了!
Tôi bắt đầu ngẫm nghĩ về tình trạng của mình, và cảm thấy thật dại dột khi không chịu nghe lời cảnh báo và đi sơ tán.
但是, 如果你的生活一帆风顺 然后你觉得自己一直都不开心 你会反思, "我为什么不开心?"
Thế nhưng, nó lại thế này: nếu bạn có cuộc sống tươi đẹp nhưng lại thấy sầu thảm, bạn tự hỏi: "Tại sao tôi cảm thấy thế?
这项发现使现在的病毒学家不得不對这三种经典假说進行反思和重新審視。
Phát hiện này đã khiến những nhà virus học hiện đại phải xem xét và đánh giá lại cả ba giả thuyết cổ điển trên.
我还想谈谈自己的一点反思: 我的丈夫是一位急诊医师。
Một chút về bản thân tôi: chồng tôi là một bác sĩ cấp cứu.
如果你反思下自己花钱的方式, 或许你会尝试改变一下, 那样做也许会更有效果
Vì thế thay vì dùng tiền cách mà bạn thường dùng, nếu mà bạn dùng nó theo một cách khác nó có thể hiệu quả hơn phần nào.
大學於2008年5月發動了名為“牛津反思 -- 牛津大學行動”(Oxford Thinking – The Campaign for the University of Oxford)的籌款活動。
Tháng 5, 2008, Viện Đại học phát động chiến dịch gây quỹ gọi là Oxford Thinking – The Campaign for the University of Oxford.
希伯来书6:1,2)听到保罗的劝勉,想必有些人会认真反思自己到底有没有好好运用思考力,结果在灵性上迈进了一步。
Lời khuyên của ông hẳn đã thúc đẩy một số người xem xét cách họ đang dùng khả năng suy nghĩ, và có lẽ đã giúp họ tiến bộ về thiêng liêng.
我们必须从根本上反思 我们评价好学生的标准。
Ta cần quan niệm lại một cách cơ bản, quan điểm về trí thông minh.
巍峨的大楼,巨量的财物,更甚的,是无数人的性命,转瞬间灰飞烟灭,一切一切叫人难以置信之余,也叫人不得不停下来,反思一下。
Sự mất mát về tài sản quá lớn và quá nhanh chóng đến độ không thể tin được, và quan trọng hơn nữa là rất nhiều người bị thiệt mạng đã khiến người ta phải dừng lại và suy ngẫm.
讨论人与人差异的时候反思一下, 我们有这么多共通的东西。
Đó là giá trị mà chúng ta chia sẻ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 反思 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.