凡是 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 凡是 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 凡是 trong Tiếng Trung.

Từ 凡是 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tất cả, mọi người, từng, mọi thứ nào, mọi vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 凡是

tất cả

(all)

mọi người

từng

(every)

mọi thứ nào

mọi vật

Xem thêm ví dụ

凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百万个真基督徒可以为这点作证。
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
凡是在相关领域中工作的人,都必须加入相关协会,并且这些协会的决定和指示具有法律效力。
Mọi người hoạt động trong những lĩnh vực này đều bị buộc phải gia nhập một phòng tương ứng, trong đấy các quyết định và chỉ đạo có hiệu lực theo luật định.
保罗劝勉基督徒说:‘凡是可爱的,......你们都要思念。’(
Phao-lô khuyên: “Điều chi đáng yêu-chuộng... thì anh em phải nghĩ đến” (Phi-líp 4:8).
于是他们鼓励我们八个孩子阅读耶和华见证人出版的书刊。 我们当中凡是决定采取立场拥护圣经真理的,他们都予以支持。
Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh.
以赛亚书8:20上)凡是寻求真正启迪的人,都应该细读上帝的话语。
(Ê-sai 8:20a) Đúng vậy, những ai muốn tìm kiếm ánh sáng thật, họ phải tìm đến Lời thành văn của Đức Chúa Trời.
7因此,我的仆人纽奥•耐特要和他们在一起;在我面前痛悔的人,凡是愿意去的,都可以去,由他带领去我指定的地方。
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
換句話說,凡是加入 AdSense 和/或 AdMob 的發佈商,都應該確認廣告程式碼所在網頁上的內容 (包含使用者自製內容) 均遵守所有適用的計劃政策。
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
凡是响应呼召的人,都能得着耶和华的分外恩典,蒙他以坚忍相待。(
Những người hưởng ứng đặc ân này cũng được hưởng ân điển và sự nhịn nhục của Đức Giê-hô-va.
3 凡是离弃真道的人都得不着永生。
3 Bất cứ ai từ bỏ đức tin đều đánh mất sự sống đời đời.
此外,诸多禁忌围绕着这个堡垒 反对婚前性行为,反对避孕, 反对堕胎,反对同性恋, 凡是你能想得到的。
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
凡是內含這項功能或圖示的廣告一律會被拒登,就算該功能無法運作也一樣。
Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không.
23万军之主说,凡是扰乱我的人民并驱逐、谋杀、见证他们的不是的人有祸了;a毒蛇的世代无法逃脱地狱的刑罚。
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới.
耶和华在很早之前已宣告说:“凡是活着和行动的活物,都可以作你们的食物。
Một trong những lần đầu là lệnh của Đức Giê-hô-va: “Phàm vật chi hành-động và có sự sống thì dùng làm đồ-ăn cho các ngươi...
按这个词最广义的解释,凡是反对基督、冒充基督或伪称代表基督的,都是敌基督者。
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
乙)凡是不愿献身给耶和华,也不肯参与纯真崇拜的人,会有什么遭遇?
b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật?
罗马书3:1,2)然而,凡是忠信的,不管是不是犹太人,都能蒙耶和华悦纳。
(Rô-ma 3:1, 2) Những người Giu-đa trung thành và những người khác có thể được hưởng ân huệ của Đức Giê-hô-va.
21 圣经清楚表明,凡是将自己一生呈献给上帝的人都应当受浸,借此将自己的献身公开显明出来。
21 Kinh-thánh cho biết rõ rằng người nào dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên công khai bày tỏ điều ấy bằng cách làm báp têm.
64记住凡是天上来的都是a神圣的,必须b小心地讲,也必须受灵的节制;这样就没有罪罚,并且你们可c经由祷告得到灵;因此,若不这样,仍有罪罚。
64 Hãy nhớ rằng những gì phát xuất từ trên cao đều athiêng liêng và phải được bnói tới một cách thận trọng, và với sự chấp thuận của Thánh Linh; và làm được như vậy thì sẽ không có sự kết tội, và các ngươi sẽ nhận được Thánh Linh cqua lời cầu nguyện; vậy nên, nếu không làm được như vậy, thì vẫn còn có sự kết tội.
乙)凡是认识正确宗教的人都负有什么责任?
b) Tất cả những ai biết tôn giáo thật thì phải có trách nhiệm nào?
9那天,为父与子作见证的a圣灵,降在亚当身上,说:我从太初就是父的b独生子,今后永远都是,因为你已c坠落,你可以得到d救赎,还有全人类,凡是愿意的都可以。
9 Và vào ngày đó aĐức Thánh Linh, là Đấng làm chứng cho Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử, đã giáng xuống trên A Đam mà phán rằng: Ta là bCon Độc Sinh của Đức Chúa Cha từ lúc khởi thủy, từ đây và mãi mãi về sau, vì ngươi đã csa ngã nên ngươi có thể được dcứu chuộc và tất cả loài người, tất cả những ai muốn được cứu chuộc.
* 凡是真理就是光;教约84:45。
* Bất cứ những gì thuộc về lẽ thật đều là ánh sáng, GLGƯ 84:45.
马太福音4:10;启示录4:11)凡是已经获知这些事的人都有义务要将其告诉别人,使别人也能够赢得耶和华的嘉许。——以西结书33:7-9,14-16。
Những ai đã học biết các điều này rồi thì có bổn phận nói cho những người khác biết để họ cũng có thể nhận được ân huệ của Đức Giê-hô-va nữa (Ê-xê-chi-ên 33: 7-9, 14-16).
21还有,我告诉你们,凡是你们借着你们a十二位弟兄的同意,适当地推荐、b授权,而奉我的名派遣的,必有能力在你们派他们去的任何国家,打开我国度的门—
21 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là aMười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được bủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi—
但是耶和华向我们提出保证,凡是真正愿意作出努力的人都能够如此行。
Nhưng Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta là bất cứ ai thực sự muốn làm mọi cố gắng sẽ có thể làm được.
有些人来者不拒,凡是别人提出请求都不辞劳苦、尽力而为。
Một số người cảm thấy họ phải làm mọi điều mà người khác muốn họ làm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 凡是 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.