faire valoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faire valoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faire valoir trong Tiếng pháp.
Từ faire valoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là khai khẩn, khẩn, phát huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faire valoir
khai khẩnverb |
khẩnverb |
phát huyverb |
Xem thêm ví dụ
2 pour empêcher les pauvres de faire valoir leurs droits, 2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó |
11 De nombreux ecclésiastiques, bien que possédant la Bible, se servent de la religion pour se faire valoir. 11 Nhiều người thuộc hàng giáo phẩm, mặc dù họ có Kinh-thánh, nhưng dùng tôn giáo là một phương tiện để tự tôn vinh. |
Et que est- ce ce qui arrive lorsque l'enseignant essaie de faire valoir l'ordre? Và chuyện gì xảy ra khi giáo viên cố gắng xác lập trật tự? |
Il arrive que certains malades aient du mal à faire valoir leurs droits. Một số bệnh nhân gặp chống đối khi họ tìm cách sử dụng quyền của họ. |
Pourquoi ne pas faire valoir le même argument pour la nature ? Tại sao chúng ta lại không có một hành động tương tự cho thiên nhiên ? |
Quelles contraintes morales faire valoir? Liệu có chút hạn chế về mặt đạo đức nào đối với người này? |
b) Comment la congrégation traite- t- elle ceux qui persistent à faire valoir de faux enseignements ? (b) Hội thánh xử lý thế nào với những người một mực ủng hộ giáo lý sai lầm? |
Dans un tel monde, l’humilité ne semble guère avoir d’atouts à faire valoir. Trong một thế giới như thế, tính khiêm nhường dường như không được quý trọng. |
Il est de bon ton de faire valoir ses atouts, ses talents et ses performances. Phô trương các ưu điểm, tài năng, và sự thành đạt của mình đã trở nên thịnh hành. |
Sans doute voient- ils tout simplement en leur partenaire un trophée ou un joli faire-valoir aux côtés duquel s’afficher. Họ chỉ xem bạn trai hoặc bạn gái như “món trang sức” hoặc “chiến lợi phẩm” để tôn thêm giá trị của mình. |
Les Frey contrôlent le Pont depuis six siècles et ils n'ont jamais failli à faire valoir leur droit de péage. Nhà Frey đã giữ đoạn sông này trong 600 năm, và trong 600 năm đó họ chưa hề lọt mất một đồng phí mãi lộ nào. |
Et je me demande si ceci est vraiment la justice, pour eux, de faire valoir leurs droits de cette façon-là. Và tôi tự hỏi liệu đó có thật là chân lý cho họ, để họ thể hiện cái quyền của mình bằng cách đó. |
Les personnes humbles n’entrent pas dans des débats ni dans des conflits avec leurs compagnons pour faire valoir de prétendus droits. Người khiêm nhường không tranh cãi với anh em đồng đạo để giành phần đúng. |
Sensible à son échec lors de la campagne de Bermuda Hundred, Butler cherche à obtenir un succès pour faire valoir son généralat. Nhạy cảm với thất bại trong chiến dịch Bermuda Hundred trước đó, Butler đã cố gắng tìm cách giành cho được một thắng lợi để chứng minh khả năng quân sự của mình. |
Si donc nous cherchions, de quelque façon que ce soit, à faire valoir notre propre justice, nous nous contredirions. — Lire Luc 16:15. Bất cứ nỗ lực nào để chứng tỏ sự công bình riêng đều có thể làm mất giá trị việc chúng ta cho rằng mình yêu mến Đức Chúa Trời.—Đọc Lu-ca 16:15. |
” Le but du jeu est de se faire valoir dans une organisation criminelle en participant à divers crimes, comme le proxénétisme ou le meurtre. Mục tiêu của trò chơi này là tiến thân trong tổ chức tội ác bằng cách dính líu vào những tội ác khác nhau, như mãi dâm và giết người. |
Il peut faire valoir un précédent dans la Loi mosaïque et célébrer le Mémorial en privé, 30 jours plus tard. — Nombres 9:9-14. Trong tình huống như thế, anh xức dầu này có thể làm theo tiền lệ đã định trong Luật Pháp Môi-se và cử hành một lễ riêng, 30 ngày sau đó.—Dân-số Ký 9:9-14. |
Si nous recherchons des responsabilités, c’est pour la gloire de Jéhovah, et non pour faire valoir nos réalisations personnelles (Psaume 16:5, 6 ; Matthieu 6:33). Khi vươn tới những đặc ân thì điều quan trọng là chúng ta phải mang vinh hiển cho Đức Giê-hô-va chứ không phải để người khác khâm phục những thành quả của chúng ta (Thi-thiên 16:5, 6; Ma-thi-ơ 6:33). |
Surtout en ce qui concerne les périodiques, guettez les occasions de faire valoir les articles dits secondaires qui pourraient tout particulièrement intéresser les gens de votre territoire. Đặc biệt đối với các tạp chí, hãy tìm dịp để giới thiệu những điểm hay trong các bài phụ có lẽ khiến người trong khu vực chú ý. |
Ce rappel est d’autant plus important qu’à notre époque les couturiers semblent s’évertuer à faire valoir l’attrait sexuel et à créer des maillots de plus en plus symboliques. Điều này là quan trọng ngày nay vì những người vẽ kiểu áo tắm dường như muốn phô trương da thịt càng nhiều càng tốt thành ra khiêu dâm lố lăng. |
En fait, on pourrait faire valoir que Michael est le premier artiste de l'ère MTV à avoir un album entier étroitement lié aux images dans l'imagination du public. »,. Trong thực tế, ta có thể lập luận rằng Michael là nghệ sĩ đầu tiên của MTV có một album kết nối sâu sắc trí tưởng tượng của công chúng với hình ảnh của nó". |
Cependant, une fois qu’ils eurent exprimé leur opinion et qu’une décision eut été prise sous la direction de l’esprit saint, ils ne continuèrent pas à faire valoir leur avis. Tuy nhiên, sau khi mỗi người nêu ý kiến và quyết định được đưa ra theo sự hướng dẫn của thần khí, các anh không còn nhắc đi nhắc lại quan điểm của mình nữa. |
En 1997, la revue médicale brésilienne Âmbito Hospitalar a publié un article qui insistait sur le droit des Témoins de Jéhovah à faire valoir leur position sur la question du sang. Vào năm 1997, Âmbito Hospitalar, một tạp chí y khoa ở Brazil, đăng bài báo nhấn mạnh là Nhân-chứng Giê-hô-va có quyền được người ta tôn trọng lập trường của họ về vấn đề máu. |
Quand les premiers Témoins ont comparu devant les tribunaux allemands pour faire valoir leurs droits, le ministère de la Justice du Reich est intervenu directement pour qu’ils n’obtiennent pas gain de cause. * Khi Nhân Chứng Giê-hô-va ra tòa ở Đức để tranh đấu cho quyền lợi của mình, Bộ Tư Pháp của Đức Quốc Xã đã biên soạn một bản cáo trạng dài để bảo đảm rằng Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ không thắng được. |
Lors de la ratification de la Convention des Nations unies sur le droit de la mer, un pays a une période de dix ans pour faire valoir légalement sa zone de 200 milles marins. Từ khi phê chuẩn Thoả ước Liên hiệp quốc về Luật Biển, một quốc gia có thời hạn mười năm để ra tuyên bố chủ quyền với vùng 200 hải lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faire valoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới faire valoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.