exclamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclamación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclamación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exclamación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu chấm than, thán từ, Dấu chấm than, 嘆詞, tiếng reo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclamación

dấu chấm than

(exclamation point)

thán từ

(exclamation)

Dấu chấm than

(exclamation mark)

嘆詞

(interjection)

tiếng reo

Xem thêm ví dụ

Los fragmentos hash que representan estados de página únicos deben empezar por un signo de exclamación.
Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than.
Mientras se hallaba en la sala de confirmaciones, después de realizarse una ordenanza vicaria de confirmación, oyó la exclamación: “¡El preso quedará libre!”.
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Y es algo tan increíble y tan asombroso que creo que tal vez mientras quito este paño una adecuada exclamación de asombro sería apropiada.
Và đây là thứ rất đáng kinh ngạc mà tôi nghĩ có lẽ khi tôi bỏ tấm màn che đi thì 1 chút sửng sốt cũng thích đáng.
* Usamos el nombre de Dios en todo tipo de formas profanas, incluso en las exclamaciones y en el lenguaje soez.
* Chúng ta sử dụng tên của Thượng Đế bằng tất cả mọi cách báng bổ, kể cả trong những lời than vãn lẫn chửi thề của mình.
Creo que reprimí una exclamación, pues tanto el inspector Hewitt como el doctor Darby se volvieron para mirarme.
Chắc chắn là tôi hít vào hơi mạnh, vì cả Thanh tra Hewitt và bác sĩ Darby đều quay sang nhìn tôi.
Esta exclamación suele escucharse en las iglesias de la cristiandad.
Đó là lời ca tụng rất quen thuộc tại những nơi thờ phượng của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
Todas con signos de exclamación.
Chúng đều là dấu chấm than.
Tanto, que los matemáticos han optado por representar este tipo de cálculo, conocido como factorial, con un signo de exclamación.
Đến nỗi mà các nhà toán học đã chọn ký hiệu cho phép tính này, được biết đến với tên gọi giai thừa, với một dấu chấm than (!).
17 La cuarta exclamación de aleluya introduce otro tema: “Alaben a Jah, porque Jehová nuestro Dios, el Todopoderoso, ha empezado a reinar”.
17 Tiếng kêu “A-lê-lu-gia” lần thứ tư đưa ra một đề tài khác: “A-lê-lu-gia, vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng Toàn-năng, đã cầm quyền cai-trị”.
Esos últimos años de su vida fueron un rotundo signo de exclamación de su ejemplo de abnegado discipulado, tanto por sus palabras como por sus hechos.
Trong những năm cuối đời, ông đã nêu lên một tấm gương rõ rệt hơn về vai trò môn đồ tận tụy---qua lời nói lẫn hành động của ông.
Hábitos, certezas, convicciones, signos de exclamación, paradigmas, dogmas.
Những thói quen, những điều chắc chắn, những lời thuyết phục, những cảm xúc, những khuôn mẫu, những giáo điều .
Sí creo que la exclamación surgió cuando el Hijo sintió que le faltaba el apoyo sustentador que siempre había gozado de Su Padre.
Tôi thật sự tin rằng tiếng kêu đó đã được thốt lên khi Vị Nam Tử cảm thấy bị cất đi khỏi sự giúp đỡ hỗ trợ Ngài luôn luôn nhận được từ Cha Ngài.
Con este disco, George y Andy se ganaron la exclamación.
Make It Big là đĩa nhạc mà George và Andy đã thể hiện xuất sắc.
Ejemplos: signos de exclamación, signos de puntuación al principio del texto, añadir el símbolo ►
Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản và thêm biểu tượng ►
Para evitar estas exclamaciones.
Để tránh những cảnh như vầy.
Sabía cosas como la diferencia entre una exclamación y una interrogación.
Nó biết những thứ như là sự khác biệt giữ một dấu chấm cảm và một dấu chấm hỏi.
Podemos oír una voz de alegría que brinda exclamaciones de gozo y esperanza a nuestra vida.
Chúng ta có thể nghe một tiếng nói hoan hỷ mà mang lại những lời reo hy vọng và vui mừng trong cuộc sống của chúng ta.
La exclamación “¡Ajá!”
Lời than “Ôi!”
Incluso puedes añadir signos de puntuación habituales si dices "coma", "punto", "signo de interrogación" o "signo de exclamación".
Bạn còn có thể thêm các dấu câu thông thường bằng cách nói "dấu phẩy", "dấu chấm", "dấu hỏi" hoặc "dấu chấm than".
De modo que en el cielo se adora a Dios con la exclamación: “¡Alaben a Jehová!”.
Vậy Đức Chúa Trời được thờ phượng trên trời qua các lời hô “Hãy ngợi-khen Đức Giê-hô-va!”
Lisa Tuttle Pieper ayuda a su hija a participar en la Exclamación de Hosanna.
Lisa Tuttle Pieper giúp con gái của mình tham gia vào Lời Reo Mừng Hô Sa Na.
Ellos pusieron H.Q., ningún signo de exclamación, que es una especie de cojos.
Họ chỉ ghi là H.Q., thậm chí còn không có dấu chấm than nên khá là ngớ ngẩn.
Para concluir, permítanme hacer eco a la gloriosa exclamación del profeta José en cuanto al Evangelio restaurado:
Tôi xin kết thúc bằng cách lặp lại lời reo mừng của Tiên Tri Joseph về phúc âm phục hồi:
Solo se admiten letras, números, guiones bajos, guiones, puntos, asteriscos, barras oblicuas*, barras inversas, signos de exclamación, corchetes angulares de apertura, dos puntos y paréntesis.
Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclamación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.