excepción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excepción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excepción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excepción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excepción

ngoại lệ

noun

Creo que por un ladrón haría la excepción.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.

Xem thêm ví dụ

Las letras fueron escrita por Pasek y Paul, a excepción de "Start a fire", que fue escrito por John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries y Angelique Cinelu.
Phần lời nhạc được viết bởi Pasek và Paul, trừ ca khúc "Start a Fire", được viết bởi John Stephens, Hurwitz, Marius De Vries và Angelique Cinelu.
* Cuenten con que habrá excepciones.
* Hoạch định về trường hợp ngoại lệ.
Entonces diga: “La mayoría de la gente trata de ser honrada. Pero hay quien piensa que, dependiendo de las circunstancias, se pueden hacer excepciones.
Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt.
Lyla, que está siempre la excepción.
Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ.
La lutita bituminosa Jordaniana es de alta calidad -comparable con la lutita bituminosa del este de EEUU- con la excepción de su alto contenido de sulfuro.
Đá phiến dầu Jordan có chất lượng cao có thể so sánh với đá phiến dầu miền tây Hoa Kỳ, mặc dù hàm lượng lưu huỳnh trong dầu Jordan cao.
Las frases favoritas de este lector son: «con excepción de», «pero, por otra parte», y «¡uf!».
Những cụm từ ưa thích của anh ta là “ngoại trừ rằng”; “nhưng mặt khác”; và “ừm”.
Packer declaró: “Con excepción de los pocos que han optado por seguir la vía de la perdición, no existe hábito, adicción, rebelión, transgresión, apostasía ni delito para los cuales no pueda cumplirse la promesa de un perdón completo.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Los representantes de los medios de comunicación, muchas veces un grupo frío e insensible, hablaron y escribieron con muy pocas excepciones en un idioma de felicitaciones y en forma descriptiva y exacta sobre la cultura especial que encontraron aquí, sobre la gente que conocieron y con quien trataron, y del espíritu de hospitalidad que sintieron.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
No podemos conceder ningún periodo de gracia ni excepción.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Nota sobre las pruebas internas: existen algunas excepciones de pagos y distribución en algunos países.
Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ.
Pero estábamos pensando, no, no, no, esta es una excepción.
Nhưng chúng tôi nghĩ, không, không, đó là một ngoại lệ.
A excepción de algunos anuncios recientes aquí en los Estados Unidos y en Europa, es un área de protección al consumidor que está casi sin explorar.
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng.
No hace excepciones.
Ông không có ngoại lệ.
A excepción de las demás islas de Palaos, Babeldaob es montañosa.
Không giống như những đảo khác ở Palau, Babeldaob có địa hình đồi núi.
Creo que por un ladrón haría la excepción.
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.
¡ El código no tiene excepciones!
Tiền lệ ko thiên vị một ai!
En 1932 la Organización Mundial del Movimiento Scout estableció que no aceptaría nuevas excepciones y expresó su deseo que los países remanentes dejaran de usar el texto que no incluía referencias a los Deberes con Dios.
Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới đã nêu rõ năm 1932 rằng không có ngoại lệ nào được quyết định và bộc lộ mong muốn rằng vài quốc gia còn lại sẽ ngưng sử dụng bất cứ lời hứa nào thiếu nói đến đến "bổn phận đối với Thượng đế".
1Hay una excepción: si utiliza una URL de seguimiento en Google Ads que redirija a los usuarios después del clic a la página de destino real de su sitio web.
1Một trường hợp ngoại lệ là khi bạn sử dụng URL theo dõi trong Google Ads. URL theo dõi này chuyển hướng người dùng sau nhấp chuột vào trang đích thực sự trên trang web của bạn.
A menudo entablo interesantes conversaciones con periodistas que me dicen, "Gayle, éstas son historias geniales, pero realmente estás escribiendo sobre las excepciones".
Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ."
No soy la excepción.
Tôi không phải ngoại lệ.
La organización ya mencionada emitió además un comunicado de prensa, que decía: “En diversos lugares del país, los testigos de Jehová cuentan con Salones del Reino que, casi sin excepción, están muy bien diseñados.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
Y, más importante, una persona sabia improvisa y hace excepciones al servicio de los objetivos correctos.
Và quan trọng nhất, một người khôn ngoan phải thực hiện sự bẻ cong và ứng biến này nhằm phục vụ mục đích tốt đẹp.
Debes declarar los APK específicos para los que solicitas la excepción.
Bạn phải khai báo (các) APK cụ thể mà bạn muốn được miễn trừ.
No puedo pensar en un único principio general de la biología que no tenga su excepción en algún organismo.
Tôi không thể nghĩ được một quy tắc tổng quát về sinh học mà không có một loại trừ đâu đó bởi một vài cá thể.
Como las numerosas iglesias de la cristiandad luchaban entre sí, no podía creer que los Testigos fueran la excepción.
Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excepción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.