êtes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ êtes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ êtes trong Tiếng pháp.
Từ êtes trong Tiếng pháp có nghĩa là là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ êtes
làverb noun La démocratie est la dictature de la majorité. Dân chủ là chuyên chính của đa số. |
Xem thêm ví dụ
C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Vous êtes enfants de Dieu, le Père éternel, et vous pouvez devenir comme lui6 si vous avez foi en son Fils, si vous vous repentez, recevez des ordonnances en commençant par le baptême, recevez le Saint-Esprit et persévérez jusqu’à la fin7. Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Vous êtes le seul ami de ce chapitre de ma vie que j'aimerais garder, croyez-moi! Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ. |
J'ai entendu, il n'y a pas très longtemps que vous êtes le 1er coréen à être sur la couverture des 3 magazines économiques Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế. |
Vous êtes un tyran et un menteur. Ông là kẻ nói dối và bắt nạt! |
Félicitations, vous êtes une nouvelle agente correctionnelle de Litchfield. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
« j’étais nu, et vous m’avez vêtu ; j’étais malade, et vous m’avez visité ; j’étais en prison, et vous êtes venus vers moi. “Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta. |
Vous, vous êtes de ce monde ; moi, je ne suis pas de ce monde » (Jean 8:21-23). Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23. |
Vous êtes très jolie! Cô rất xinh đẹp! |
Vous n'êtes pas une exception. Cô không thể cho rằng Hiến pháp là của riêng mình được. |
On a des infos crédibles que vous êtes pris pour cible. Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu. |
Vous êtes plus forts que vous ne le pensez. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Êtes-vous sérieux? Em nghiêm túc không đó? |
Allez, vous êtes curieux. Đi mà, ông đang tò mò. |
Eh bien, n'êtes vous pas chanceux de nous trouver justement sur son chemin? Chẳng phải là may mắn cho anh sao khi mà chúng tôi cùng chung một mục đích với anh? |
Contrairement à toi, qui l'a nourrie avec ton propre sang la nuit où vous vous êtes rencontrés. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Vous êtes les pilotes. Các em là người phi công lái máy bay. |
Vous deux, vous n'êtes pas assortis. Hai người không phù hợp. |
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Où êtes-vous? Mày đang ở đâu? |
Si vous êtes malade, restez chez vous. Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
Il ne faudrait pas que la presse sache que vous êtes ici. Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không? |
Sergent Stratton, vous êtes très efficace. Trung uý Stratton. |
Donc, imaginez que vous êtes dans une rue, n'importe où en Amérique et un Japonais vient vers vous et vous dit : Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Vous êtes mon héros. Mày là người hùng của tao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ êtes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới êtes
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.