établissement scolaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ établissement scolaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ établissement scolaire trong Tiếng pháp.
Từ établissement scolaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là học đường, nhà trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ établissement scolaire
học đườngnoun |
nhà trườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous utilisez un Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire ? Bạn sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học? |
Loli, administratrice d’un grand établissement scolaire depuis 20 ans, déclare : “ J’ai vu passer de nombreux jeunes Témoins. Loli, giám thị một trường lớn trong 20 năm, nói rằng: “Tôi đã thấy nhiều Nhân Chứng trẻ đi học. |
Levez-vous et brillez dans vos établissements scolaires en travaillant dur et en étant honnêtes et intègres. Hãy đứng dậy và chiếu sáng trong trường học của mình với sự siêng năng, lương thiện và liêm khiết. |
Remarque : Si vous utilisez votre imprimante au travail ou dans un établissement scolaire, demandez de l'aide à l'administrateur. Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng máy in ở cơ quan hoặc trường học, hãy thử nhờ quản trị viên của bạn trợ giúp thêm. |
Remarque : Si vous utilisez Gmail pour le travail, l'établissement scolaire ou une organisation, contactez votre administrateur. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng Gmail cho công việc, trường học hoặc tổ chức, hãy liên hệ với quản trị viên của bạn. |
Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire : Nếu bạn đang dùng Chromebook tại cơ quan hoặc trường học: |
Ensuite, j’ai rejoint un établissement scolaire traditionnel. Sau đó, tôi chuyển sang trường dành cho trẻ em lành lặn. |
S’il vous est trop difficile de fréquenter un établissement scolaire, peut-être pourriez- vous envisager d’étudier chez vous ? Nếu không thể thu xếp đi học ở trường, bạn có thể xem xét việc học ở nhà. |
Élèves et enseignants abattus dans des établissements scolaires. Giáo viên và học sinh bị bắn ở trường. |
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, demandez de l'aide à votre administrateur. Lưu ý: Nếu bạn đang dùng Chromebook tại cơ quan hoặc trường học, hãy yêu cầu quản trị viên của mình trợ giúp. |
Vous pouvez ajouter le compte de son établissement scolaire sur son appareil Android, comme s'il s'agissait d'un autre utilisateur. Bạn có thể thêm tài khoản trường học của con dưới dạng một người dùng khác trên thiết bị Android của con. |
Peu d’informations (votre nom, votre établissement scolaire, votre numéro de téléphone...) suffisent à un internaute malintentionné pour vous retrouver. Chỉ cần một vài chi tiết trên mạng, chẳng hạn như họ tên, tên trường và số điện thoại của bạn, kẻ có ý đồ xấu có thể tìm ra bạn. |
Arrangeons- nous avec notre employeur ou avec l’établissement scolaire de manière à être présents tous les jours que dure l’assemblée. Hãy sắp đặt xin nghỉ làm hoặc nghỉ học để có thể dự hội nghị mỗi ngày. |
Vous utilisez peut-être un Chromebook qui est géré par un administrateur, dans un établissement scolaire ou dans votre entreprise ? Có thể bạn đang sử dụng Chromebook do quản trị viên quản lý, như ở cơ quan hoặc trường học. |
Remarque : Si vous utilisez un Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, vous ne pouvez pas y ajouter de code. Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học, thì bạn không thể thêm mã PIN. |
Que peuvent faire des parents à qui ne semble s’offrir que cette alternative : ou l’internat, ou l’établissement scolaire local mal équipé ? Các bậc cha mẹ có thể làm gì nếu dường như họ chỉ có hai sự lựa chọn mà thôi—trường nội trú hoặc trường địa phương trang bị thiếu kém? |
Si vous utilisez Hangouts au sein d'une entreprise ou d'un établissement scolaire, l'administrateur de votre domaine peut définir et modifier ce paramètre. Nếu bạn sử dụng Google thông qua cơ quan hoặc trường học, thì quản trị viên miền của bạn có thể đặt và thay đổi tùy chọn cài đặt này. |
Remarque : Si vous vous trouvez sur votre lieu de travail ou dans un établissement scolaire, l'installation de certaines applications peut être bloquée. Lưu ý: Nếu bạn đang cài đặt ứng dụng tại cơ quan hay trường học thì một số ứng dụng có thể bị chặn. |
De plus, certaines législations autorisent les jeunes à suivre une partie ou l’ensemble de leurs cours à distance, sans fréquenter un établissement scolaire. Hơn nữa, có những nước cho phép học sinh học một số hoặc toàn bộ các môn tại nhà mà không cần tới trường. |
Cependant, si vous utilisez un compte fourni par votre entreprise ou votre établissement scolaire, votre administrateur devra vous donner accès à cette option. Nếu bạn sử dụng tài khoản công việc hoặc trường học, quản trị viên của bạn cần phải cho phép bạn quyền thay đổi tùy chọn cài đặt này. |
Cette fonctionnalité n'est disponible que si vous utilisez un compte Gmail géré par une entreprise ou un établissement scolaire et configuré par un administrateur. Tính năng này chỉ hoạt động nếu bạn sử dụng Gmail cho cơ quan hoặc trường học do một quản trị viên thiết lập. |
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, vous ne pouvez ni activer, ni désactiver la navigation en tant qu'invité. Lưu ý: Nếu đang sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học, thì bạn không thể bật hoặc tắt chế độ duyệt với tư cách khách. |
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, vous ne pouvez ni activer, ni désactiver la navigation en tant qu'invité. Lưu ý: Nếu đang sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học, bạn không thể bật hoặc tắt chế độ duyệt với tư cách khách. |
Remarque : Si vous utilisez votre Chromebook au travail ou dans un établissement scolaire, vous ne pouvez peut-être pas utiliser ces fonctionnalités avec votre téléphone. Lưu ý: Nếu đang sử dụng Chromebook tại cơ quan hoặc trường học, thì có thể bạn sẽ không dùng được những tính năng này với điện thoại của mình. |
Si vous utilisez un compte professionnel ou d'établissement scolaire, il est possible que vous ne puissiez pas installer d'applications Google Play sur votre appareil via votre ordinateur. Nếu đang sử dụng Tài khoản Google dành cho cơ quan hoặc trường học, bạn có thể không cài đặt được ứng dụng Google Play trên thiết bị của mình bằng máy tính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ établissement scolaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới établissement scolaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.