essentiellement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essentiellement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essentiellement trong Tiếng pháp.

Từ essentiellement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt, chủ yếu, cốt nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essentiellement

cốt

noun

chủ yếu

adjective

Je suis essentiellement un philosophe de la morale.
Tôi chủ yếu nghiên cứu về đạo đức.

cốt nhất

adverb

Xem thêm ví dụ

Les expressions de ce genre peuvent t’aider à mieux comprendre les idées et les principes essentiels des Écritures et à te concentrer sur eux.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ces exercices sont essentiels pour aider les élèves à comprendre comment les points de doctrine qu’ils ont appris s’appliquent aux situations actuelles.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
On n'a pas de place pour le personnel non essentiel.
Không có phòng cho những người không cần thiết.
C'est essentiel pour exprimer l'inexprimable et pour surmonter la séparation provoquée par des forces politiques rivales.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Issus de prestigieuses familles, les Arabes sont essentiellement originaires du Yémen.
Người Yemen có nguồn gốc chủ yếu từ Ả Rập.
Peut-être est-ce une idée que vous pouvez utiliser et qui conduira à des discussions familiales, des leçons de soirées familiales, une préparation et même des invitations à des ordonnances essentielles dans votre famille12.
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Mon point de vue est que l’art et la créativité sont des outils essentiels à l’empathie.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
L’élément essentiel du témoignage est la connaissance que l’Évangile est vrai.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
Après avoir lu un passage d’un ouvrage, demandez- vous quelle en était l’idée essentielle.
Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’
Ces prédictions dépendent essentiellement de signaux sensoriels venant du plus profond de notre corps.
Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể.
La Tour de Garde du 15 avril 1992 a annoncé que des frères choisis essentiellement parmi les “autres brebis” étaient nommés pour épauler les comités du Collège central, ce qui correspond aux Néthinim de l’époque d’Esdras. — Jean 10:16; Esdras 2:58.
Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58).
Leur témoignage est essentiel à l’œuvre salvatrice du Seigneur.
Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa.
Comme vous voyez, en 1999, voici la répartition de la résistance, essentiellement en dessous de 10% aux États-Unis.
Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ.
Ces vérités sont si essentielles que notre Père céleste a donné à Léhi et à Néphi des visions qui représentaient de manière éclatante la parole de Dieu comme une barre de fer.
Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.
Afin de garantir l'intégrité du niveau de qualité Google Ads, il est essentiel de créer un compte séparé pour chaque annonceur final.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
La conférence intergouvernementale pour le Marché commun et l'Euratom, qui s'est tenue au château de Val Duchesse en 1956, a permis de rédiger les éléments essentiels du nouveau traité.
Hội nghị liên chính phủ về Thị trường chung và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu tại Lâu đài Val Duchesse (Bỉ) năm 1956 đã soạn thảo các nét chính cần thiết của các hiệp ước mới.
Le prophète Moroni nous dit que la charité est la qualité essentielle des personnes qui vivront avec notre Père céleste dans le royaume céleste.
Tiên tri Mô Rô Ni cho chúng ta biết rằng lòng bác ái là một đặc tính thiết yếu của những người sẽ sống với Cha Thiên Thượng trong thượng thiên giới.
Nous enseignons la doctrine essentielle, nous invitons les élèves à accomplir l’œuvre que Dieu a pour eux et nous leur promettons que les bénédictions ne manqueront pas de venir.
Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến.
Il s'agit essentiellement de décider de le faire.
Nó thực ra chỉ là vấn đề của sự quyết định làm.
Essentiellement, il y a cette chute abrupte de la satisfaction conjugale, qui est intiment liée, nous le savons tous, au bonheur au sens large, qui ne remonte pas de nouveau avant que votre premier enfant n'entre à l'université.
Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học.
* Pourquoi le repentir est-il essentiel pour que le Saint-Esprit nous accompagne ?
* Tại sao sự hối cải là thiết yếu để chúng ta có được Đức Thánh Linh ở với mình?
Si bien qu’il vaut mieux ralentir un peu, régler sa vitesse et se concentrer sur ce qui est essentiel lorsque l’on traverse des conditions défavorables.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Il pensait que son message s’adressait essentiellement aux individus, mais il était également disposé à le présenter devant une foule.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Pendant 200 ans, le monde a été essentiellement gouverné par un fragment de la population mondiale.
cho 200 năm thế giới đã bị thống trị bởi một sự rải rác con người
Le Seigneur savait qu’il était essentiel que Léhi et ses descendants aient les Écritures même s’il fallait « qu’un... homme périsse » (1 Néphi 4:13) pour que ce soit possible.
Chúa biết rằng Lê Hi và con cháu của ông cần phải có biên sử thánh thư, cho dù “Tốt hơn là để một người chết” (1 Nê Phi 4:13) để cho điều đó có thể xảy ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essentiellement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.