esconderijo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esconderijo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esconderijo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esconderijo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là làm tổ, hang, hang ổ, Tổ, sào huyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esconderijo
làm tổ(nest) |
hang(lair) |
hang ổ(lair) |
Tổ(nest) |
sào huyệt(nest) |
Xem thêm ví dụ
O Criador permitiu que Moisés fosse a um esconderijo no monte Sinai enquanto Ele estava “passando”. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Na Holanda, durante a Segunda Guerra Mundial, a família Casper ten Boom usou a casa como esconderijo para pessoas perseguidas pelos nazistas. Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi. |
Os manuscritos eram colocados cuidadosamente num pequeno depósito chamado genizá, que significa “esconderijo”, em hebraico. Các bản cũ được cẩn thận lưu giữ trong những phòng nhỏ gọi là genizah, nghĩa là “nơi cất giữ” trong tiếng Hê-bơ-rơ. |
Têm um esconderijo na cidade? Anh có nhà an toàn ở trong thành phố? |
Estou no esconderijo 2. Swagger, đã đến vị trí số 2. |
Toda gangue precisa de um esconderijo. Dân bụi đời lúc nào chả cần nơi ẩn náu. |
Diz-lhe que não há esconderijo! Nói với anh ta không trốn tránh nữa! |
Isto é o que chamamos de esconderijo de troca. Cái này chúng tôi vẫn gọi là " Hàng chết. " |
Isaías 28:17 destaca: “A saraiva terá de arrasar o refúgio da mentira e as águas é que levarão de enxurrada o próprio esconderijo.” Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
E mesmo os que se afastam do caminho de veracidade de Jeová — assim como aconteceu algumas vezes com Davi — têm a garantia de que Deus ainda é um “esconderijo” para os transgressores arrependidos. Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn. |
“Cada um deles”, menciona Isaías, “terá de mostrar ser como abrigo contra o vento e como esconderijo contra o temporal, como correntes de água numa terra árida, como a sombra dum pesado rochedo numa terra esgotada”. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
Seu novo esconderijo está pronto. Hang ổ mới của ngài đã hoàn thành và đang hoạt động. |
Uma vez pensei que, se trepasse a uma árvore, iria arranjar um esconderijo incrível mas caí e parti um braço. Có lần, tôi nghĩ việc trèo lên cây sẽ là một nơi ẩn náu lý tưởng nhưng tôi đã ngã và bị gãy tay. |
O Hiro contou-me do vosso esconderijo " super secreto ". Hiro nói với tôi anh có một chỗ trốn tránh lý tưởng. |
Os peritos forenses estão na casa esconderijo agora Pháp chứng đang ở căn nhà trú ẩn. |
Sr. Reese, já está no esconderijo? Reese, anh đã có mặt tại địa điểm an toàn chưa? |
Em 1950, discerniu-se que homens maduros dentre eles estavam entre os “príncipes”, que servem como “abrigo contra o vento e como esconderijo contra o temporal”. Vào năm 1950, người ta nhận thấy rằng các anh thành thục trong vòng các chiên khác thuộc nhóm “quan-trưởng” làm “nơi núp gió và chỗ che bão-táp” (Thi-thiên 45:16; Ê-sai 32:1, 2). |
11 Transformarei Jerusalém em montões de pedras,+ um esconderijo de chacais,+ 11 Ta sẽ biến Giê-ru-sa-lem ra đống đá,+ ra hang chó rừng;+ |
Clary, Jace, Alec e Isabelle prende-os no seu esconderijo e o resgatam, mas são em menor número. Clary, Jace, Alec và Isabelle lần theo tìm ra nơi ẩn náu của chúng để giải cứu cậu nhưng họ đã bị chúng áp đảo. |
Uma vez no esconderijo, será insensato atacá-lo. Khi đó, sẽ rất khó để tấn công nó! |
Há um esconderijo. Phải đi ngay! |
Não se sobrevive a tudo o que sobrevivi sem ter um bom esconderijo. Con sẽ không sống sót nổi những chuyện mà cha đã trải qua nếu như con không biết che giấu một nơi ẩn nấp thật sự. |
Sabem como é que o atirador encontrou o esconderijo? Có biết xạ thủ tìm nhà an toàn bằng cách nào không? |
Esconderijo? Nhà an toàn? |
Só havia um esconderijo possível. Chỉ còn một nơi để trốn thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esconderijo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esconderijo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.