escolher trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escolher trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escolher trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escolher trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chọn, kén chọn, lựa chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escolher
chọnverb Você pode escolher o livro que quiser. Hãy cứ chọn quyển sách nào mà bạn thích. |
kén chọnverb Tive de ser menos exigente na escolha de um trabalho. Với sự khó khăn như thế, tôi ít kén chọn công việc hơn. |
lựa chọnverb Não tenho muitas escolhas. Tôi không có nhiều sự lựa chọn. |
Xem thêm ví dụ
Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Basta escolher o caminho certo para você começar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Só me servirás e à minha família se assim o escolheres como uma pessoa livre. Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế |
Vocês sabem mesmo escolher suas vítimas. Các anh thật sự không lấy được đâu. |
Na entrada de cada porta há a oportunidade de escolher um caminho diferente. Bên ngoài của mọi cánh cửa Là một cơ hội để chọn một hướng đi khác |
Aqui, escolher a hora certa é tudo. Sự căn giờ ở đây là rất chuẩn. |
E são livres para escolher a liberdade e a vida eterna por meio do grande Mediador de todos os homens, ou para escolherem o cativeiro e a morte, de acordo com o cativeiro e o poder do diabo” (2 Néfi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
Escolher uma data agora faz isso parecer duvidoso. Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa. |
Ele nos incentivou a escolher o certo mesmo que o caminho seja mais difícil. Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn. |
(Hebreus 5:14) Como você pode usar as suas faculdades perceptivas ao escolher uma música? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Esteja certo de que você pode encontrar os melhores amigos se os escolher de acordo com os padrões da Palavra de Deus. Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh. |
Para escolher a partir de uma lista de fotos, vídeos e apps que você não usou recentemente: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
Vamos escolher a fé. Chúng ta hãy chọn đức tin. |
Senador, tem de escolher. Senator, anh cần phải chọn lựa. |
Uma criança de seis anos da Primária disse: “Quando fui escolhido como ajudante da classe, eu podia escolher um amigo para trabalhar comigo. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Você pode escolher o tamanho, a cor e o fundo adequados para o anúncio para combinar com o design da sua página, mas nunca tente formatar os anúncios de forma que eles não possam ser distinguidos do conteúdo na página em que aparecem. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Escolher o tipo certo de associação é fundamental. Vì vậy chọn kết hợp với tôn giáo đúng là rất quan trọng. |
Use os Controles de atividade para escolher que tipos de atividades são salvos na sua conta. Hãy sử dụng các tùy chọn Kiểm soát hoạt động để chọn loại hoạt động được lưu vào tài khoản của bạn. |
Não estou a afirmar que os mercados emergentes não entendem a democracia, nem estou a dizer que, idealmente, não gostariam de escolher os seus presidentes e líderes. Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng. |
Uma lista de máscaras de tipos MIME, separadas por pontos-e-vírgulas. Pode ser utilizado para limitar a utilização desta entidade aos ficheiros com tipos MIME correspondentes. Utilize o botão do assistente, à direita, para obter uma lista de tipos de ficheiro que pode escolher, utilizando também para preencher as máscaras de ficheiros Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Precisamos lembrar que no final todos estaremos diante de Cristo “a fim de [sermos] julgados por [nossas] obras, sejam elas boas ou más”.8 Ao encontrarmos essas mensagens mundanas, será preciso muita coragem e um sólido conhecimento do plano de nosso Pai Celestial para escolher fazer o certo. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
Tive que escolher... Tôi đã phải chọn... |
Procure escolher uma ilustração especialmente apropriada para essa assistência. Hãy cố chọn một minh họa đặc biệt thích hợp cho nhóm cử tọa ít người đó. |
Por que precisamos escolher bem nossos amigos? Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escolher trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escolher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.