escaramujo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escaramujo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escaramujo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escaramujo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa hồng, Hoa hồng, hồng, tầm xuân, Hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escaramujo

hoa hồng

(roses)

Hoa hồng

hồng

tầm xuân

(briar)

Hồng

Xem thêm ví dụ

Y todas las mañanas Hassan colocaba una flor sobre el pequeño montículo junto a los escaramujos.
Và sáng nào Hassan cũng đặt một bó hoa trên nấm đất nhỏ cạnh nhưng bụi tầm xuân.
Se la distingue de las rosas nativas americanas por sus grandes inflorescencias, dando múltiples flores y escaramujos, a veces más de una docena, mientras las spp. americanas dan solo una o pocas por rama.
Tầm xuân nhiều hoa có một điểm dễ phân biệt với hoa hồng bản địa Mỹ bởi cụm hoa lớn của nó và mật độ dày đặc của hoa và quả, thường hơn một chục, trong khi các loài hoa hồng Mỹ chỉ có một hoặc một vài hoa trên một cành.
Lo que se refiere a buen ritmo, mi zumaques y escaramujos temblar. -- Eh, señor poeta, es que?
Nó đi kèm bước dài; sumachs và sweetbriers của tôi run rẩy. -- Eh, ông nhà thơ, là nó bạn?
Hassan besó el rostro sin vida de la pequeña y la enterramos en el jardín, cerca de los escaramujos.
Hassan hôn lên bộ mặt đứa bé không còn sinh khí, và chúng ta chôn nó ở sân sau, gần những bụi tầm xuân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escaramujo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.