escaparate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escaparate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escaparate trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ escaparate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảng chữ chạy, quần áo, tủ quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escaparate
bảng chữ chạynoun |
quần áonoun |
tủ quần áonoun |
tủ áonoun Me lo dice un hombre que se pasa toda la noche viendo gente revolcarse desde un escaparate. Lời của một người đứng trong tủ áo xem con người ta phịch nhau cả đêm. |
Xem thêm ví dụ
El escaparate local también destaca información de su empresa, como el logotipo de la marca, y otros datos como la ubicación y el horario de apertura. Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc. |
Este escaparate es una página alojada en Google en la que se muestran los productos disponibles en una tienda cercana al usuario. Trang mặt tiền cửa hàng địa phương của bạn là trang do Google lưu trữ giới thiệu các sản phẩm mà bạn có tại cửa hàng gần người dùng. |
Cuando los haya completado, estará listo para recibir datos sobre el escaparate local. Khi đã hoàn tất các bước sau, bạn sẽ sẵn sàng nhận dữ liệu về trang mặt tiền cửa hàng địa phương. |
Queremos diversificar tus opciones de monetización en YouTube, así que ofrecemos herramientas como Super Chat, la función Miembros del canal y la integración del escaparate de merchandising. YouTube cung cấp những công cụ như Super Chat, tính năng Hội viên của Kênh, đồng thời cho phép bạn bán hàng hóa nhằm đa dạng hóa các cách thức kiếm tiền của bạn. |
Es el modelo de cera que tienen en el escaparate. Đó là người mẫu bằng sáp họ chưng trong tủ kính. |
Aprende a gestionar tu escaparate de merchandising. Tìm hiểu cách quản lý kệ hàng hóa của bạn. |
Este escaparate aparece en las páginas de vídeos de los canales aptos, pero es posible que no se muestre en todas ellas. Kệ này xuất hiện trên trang video của các kênh đủ điều kiện nhưng có thể sẽ không xuất hiện trên tất cả các trang video. |
Pero ya desde la primera exposición (Gran Exhibición de los Trabajos de la Industria de todas las Naciones; la "Great Exhibition of the Works of Industry of All Nations", Londres, 1851), los gobernantes perciben rápidamente que detrás de la apuesta tecnológica se perfila un eficaz escaparate político, y sería un error no aprovechar la oportunidad. Từ cuộc triển lãm đầu tiên, Great Exhibition of the Works of Industry of All Nations – Đại triển lãm Công nghiệp các Quốc gia, được tổ chức tại Luân Đôn năm 1851, những nhà cầm quyền nhanh chóng nhận thấy phía sau việc đánh cuộc công nghệ mang hình bóng những lợi ích chính trị, và sẽ là phí phạm nếu không biết tận dụng. |
Un precursor auxiliar que disfruta plenamente de testificar en las calles dijo que aborda a los que miran los escaparates, los que están sentados en sus automóviles, los que esperan el autobús y hasta a los que en otras ocasiones han dicho que no. Một người khai thác phụ trợ chuyên môn rao giảng ngoài đường phố nói anh thử lại gần những người bát phố để ngắm tiệm, những người ngồi trong xe nhà và ngay cả những người trước đó đã khước từ. |
Luego fuimos a Mexico (Misuri), donde alquilamos un local con un escaparate que daba a la calle. Sau đó, chúng tôi đến thành phố Mexico, Missouri, nơi chúng tôi mướn một phòng ở đằng sau cửa tiệm. |
Saca a este pesado de mi escaparate. Đem cái thứ chướng mắt này ra khỏi phòng trưng bày của tôi. |
Cada cumpleaños se ha convertido en un escaparate de regalos sexuales. Vào mỗi lần họp mặt đều biến thành một lễ hội Sex. Thật sự là một lễ hội sex. |
Una vez obtenido el permiso para celebrarla, se anunció en los periódicos el título del discurso público: “Libertad en el Nuevo Mundo”, y se colocaron carteles en los escaparates de las tiendas y en los laterales de los tranvías. Sau khi được nhà cầm quyền cho phép, chúng tôi quảng bá về bài giảng công cộng “Tự do trong Thế Giới Mới” trên những tờ báo địa phương, dán áp phích trên cửa sổ các cửa tiệm và hai bên hông xe điện. |
El nombre debe coincidir con el nombre real de la empresa, tal y como aparece en el escaparate, el sitio web y el material de oficina y como lo conozcan los clientes. Tên của bạn phải phản ánh tên doanh nghiệp trong thực tế, giống được sử dụng nhất quán trên cửa hàng, trang web, văn phòng phẩm và được khách hàng biết đến. |
Obtén más información sobre los requisitos y el funcionamiento del escaparate de merchandising. Tìm hiểu thêm về tính đủ điều kiện và cách thức hoạt động của kệ hàng hóa. |
Y esto es un escaparate. Và đây là cửa sổ trưng bày. |
JUMP. El 2 de julio, Twice celebró su escaparate debut en dos partes titulado Touchdown in Japan en el Gimnasio Metropolitano de Tokio, donde interpretaron sus primeras cinco canciones japonesas, «Touchdown» de Page Two, «Jelly Jelly» y «One in a Million» de Twicecoaster: Lane 1 y un popurrí de sus primeros cinco sencillos coreanos. Ngày 2 tháng 7, Twice đã tổ chức showcase debut hai phần của họ mang tên Touchdown in Japan tại Cung thể dục thể thao trung tâm Tokyo, nơi mà nhóm biểu diễn 5 bài hát tiếng Nhật đầu tiên của họ, "Touchdown" của Page Two, "Jelly Jelly" và "One in a Million" của Twicecoaster: Lane 1 và một bản mix năm ca khúc tiếng Hàn đầu tiên của họ. |
El escaparate de merchandising permite que los creadores que cumplen los requisitos puedan mostrar los artículos oficiales de su marca en YouTube. Kệ hàng hóa cho phép những người sáng tạo đủ điều kiện trưng bày hàng hóa mang thương hiệu chính thức của mình trên YouTube. |
Estás poniendo demasiada mercancía en el escaparate, Phoebe. Cô đang bày hàng nhiều quá, Phoebe. |
Google Analytics le aporta información valiosa sobre el modo en que los usuarios interactúan con su escaparate local, a fin de que pueda adoptar las medidas oportunas para llegar mejor a la audiencia local. Báo cáo Google Analytics cung cấp thông tin chi tiết về cách người dùng tương tác với trang mặt tiền cửa hàng địa phương, vì vậy đổi lại, bạn có thể thực hiện các hành động để thu hút tốt hơn đối tượng địa phương của mình. |
En este artículo se detallan los requisitos que se deben cumplir y se explica cómo puedes activar el escaparate de merchandising si los cumples. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu về những điều kiện yêu cầu để sử dụng kệ hàng hóa cũng như cách bật tính năng này khi bạn đủ điều kiện. |
Descubre cómo puedes empezar a usar el escaparate de merchandising. Hãy tìm hiểu cách bạn có thể bắt đầu bật kệ hàng hóa tại đây. |
Los artículos que muestres a través del escaparate de merchandising deben cumplir los términos de YouTube, que incluyen: Hàng hóa chính thức trưng bày trên kệ hàng hóa phải tuân thủ các điều khoản sau của YouTube: |
Las extensiones de precios pueden añadir más valor a sus anuncios de texto de la Red de Búsqueda, ya que ofrecen un escaparate más grande para sus servicios y productos, y conectan directamente a los usuarios con lo que les interesa de su sitio web. Tiện ích giá có thể thêm giá trị cho quảng cáo văn bản trong Mạng tìm kiếm của bạn bằng cách thể hiện tốt hơn các dịch vụ và sản phẩm của mình, cũng như bằng cách trực tiếp kết nối mọi người với những gì mà họ quan tâm trên trang web của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escaparate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới escaparate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.