éprouver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éprouver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éprouver trong Tiếng pháp.
Từ éprouver trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảm thấy, thử, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éprouver
cảm thấyverb J’ai versé beaucoup de larmes et j’ai ressenti un bonheur que je n’avais jamais éprouvé auparavant. Nước mắt tôi tuôn trào và tôi cảm thấy hạnh phúc như tôi chưa hề có trước đó. |
thửverb Néanmoins, tous les vrais chrétiens sont éprouvés d’une façon ou d’une autre. Tuy nhiên, tất cả những tín đồ chân chính đều gặp một số thử thách nào đó. |
kinh nghiệmnoun Progressivement, vous acquerrez de l’expérience, et vous éprouverez davantage de joie. Với thời gian, bạn có thêm kinh nghiệm và sẽ thấy vui hơn. |
Xem thêm ví dụ
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Amelia le dit très éprouvé par la mort de Mike McAra. Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra. |
Quels sentiments Jéhovah éprouve- t- il à l’idée de ressusciter des humains, et comment le savons- nous ? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Des adorateurs fidèles ont éprouvé du chagrin Những người trung thành đã đau buồn |
Que nous apportera notre fidélité ? Jacques 1:2, 3 l’explique : “ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”. |
Vous avez sans aucun doute éprouvé des appréhensions bien plus grandes en apprenant que vous aviez un problème personnel de santé, en découvrant qu’un membre de votre famille était en difficulté ou en danger, ou en voyant dans le monde des événements préoccupants. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
10 Tenez compte des paroles contenues en Jacques 1:14, 15 : “ Chacun est éprouvé en se laissant entraîner et séduire par son propre désir. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
Je me souviens de la joie que nous avons éprouvée ; nous nous sommes tous mis à chanter et à louer Dieu, et beaucoup de saints pleuraient. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
JÉHOVAH a permis que l’intégrité de son fidèle serviteur Job soit éprouvée par Satan. Đức Giê-hô-va cho phép Sa-tan thử thách lòng trung kiên của người tôi tớ trung thành Ngài là Gióp. |
Mais un enfant éprouve un réel sentiment de sécurité et acquiert davantage de respect et d’amour pour ses parents quand il sait que leur “ oui ” signifie oui et que leur “ non ” signifie non, même si cela lui vaut une punition. — Matthieu 5:37. Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. |
Peut-être avez- vous éprouvé de tels sentiments ou entendu un ami les exprimer après la mort d’un être cher. Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời. |
’ (Romains 14:7, 8). Dans le choix de nos priorités, nous suivons ce conseil de Paul : “ Cessez de vous conformer à ce système de choses- ci, mais transformez- vous en renouvelant votre intelligence, pour pouvoir éprouver personnellement ce qu’est la volonté de Dieu, bonne, agréable et parfaite. (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
» Je ne me souviens pas bien de ce que disait l’article, mais je garderai pour toujours en moi la reconnaissance que j’ai éprouvée envers un merveilleux détenteur de la Prêtrise de Melchisédek qui voyait en moi la sagesse spirituelle que je ne pouvais pas voir. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Nous devrions aussi leur apporter un soutien tout particulier si leur intégrité est éprouvée à l’école au quotidien. Chúng ta cũng nên hỗ trợ thêm cho con cái nếu chúng gặp những thử thách về lòng trung kiên tại trường học hết ngày này qua ngày khác. |
Yona décrira plus tard ce qu’il éprouve à ce moment précis. Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy. |
4 Mais voici, aLaman et Lémuel, j’éprouve des craintes extrêmes à cause de vous, car voici, il m’a semblé voir, dans mon songe, un désert sombre et désolé. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Jésus a exprimé toute la compassion que Dieu éprouve pour les hommes et a montré combien il s’intéresse à eux. En Matthieu 10:29-31 il dit: Sự thương xót và quan tâm của Đức Chúa Trời đối với loài người được bày tỏ qua lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 10:29-31: |
Depuis, j’éprouve envers Jéhovah une reconnaissance sans bornes ! ” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
Un frère explique qu’à la mort soudaine de sa femme, il a éprouvé une « douleur physique difficile à décrire ». Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”. |
À l’évidence, le prophète Joseph Smith a éprouvé un intense désespoir dans la prison de Liberty. Hiển nhiên là Tiên Tri Joseph Smith đã đã trải qua nỗi tuyệt vọng mãnh liệt trong Ngục Thất Liberty. |
Pour Erik Erikson, il en résulte que l’enfant en vient à éprouver une « confiance ou une méfiance fondamentale ». "Đối với Erikson, kết quả là đứa trẻ sẽ cảm thấy: ""Một sự tin cậy hay nghi ngờ căn bản""." |
Même si les Hébreux à qui Paul écrivait n’avaient pas été éprouvés jusqu’à ce point, ils n’en avaient pas moins besoin de progresser vers la maturité, de bâtir leur foi pour endurer quoi qu’il advienne. — 15/2, page 29. Mặc dù những người Hê-bơ-rơ mà Phao-lô viết thư cho chưa bị thử thách đến mức đó, nhưng họ cần phải tiến đến sự thành thục, xây dựng đức tin của họ để chịu đựng bất cứ điều gì có thể xảy ra.—15/2, trang 29. |
De lui vient toute vie, y compris la vie éternelle ; il éprouve un amour paternel pour ses serviteurs. — Proverbes 27:11 ; Jean 5:21. Nguồn của mọi sự sống, kể cả sự sống đời đời, Ngài yêu thương các tôi tớ của Ngài như cha đối với con cái.—Châm-ngôn 27:11; Giăng 5:21. |
N'éprouve t-il pas la même chose que moi? Chàng có cảm nhận được điều gì? |
Nous nous connaissions depuis l’enfance mais nous n’avions jamais éprouvé de sentiments l’un pour l’autre. Chúng tôi đã biết nhau từ khi còn nhỏ, nhưng chưa bao giờ có những tình cảm lãng mạn dành cho nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éprouver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éprouver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.