dugout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dugout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dugout trong Tiếng Anh.

Từ dugout trong Tiếng Anh có nghĩa là thuyền độc mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dugout

thuyền độc mộc

noun

Access to the island is by handmade boats or dugout canoes.
Muốn đến đảo này phải bơi bằng thuyền độc mộc hoặc xuồng.

Xem thêm ví dụ

The men in two more dugouts gone.
Thêm hai công sự nữa bị mất.
Hanson offered to help move the things from Pa’s wagon into the dugout, but Ma said, “No, Charles.
Ông Hanson có ý giúp bố khuân đồ đạc từ thùng xe vào căn nhà hầm, nhưng Mẹ nói: - Thôi, Charles.
In the dugout she and Mary had their secret.
Trong căn nhà hầm, cô và Mary đã có một điều bí mật.
We traveled in a dugout canoe equipped with an outboard motor.
Chúng tôi đi bằng thuyền độc mộc có gắn động cơ.
There are reports of local people cutting up the phumdi into sizable pieces and then towing away these with dugout canoe for 'selling' to fish culture owners.
Có những báo cáo của người dân địa phương cắt lên các phumdi thành miếng khá lớn và sau đó kéo ra những chiếc xuồng độc mộc với cho 'bán' cho các chủ nuôi cá.
The Americans later referred to this day as "Dugout Sunday" because the continuous Japanese air, naval, and artillery attacks kept many of the Lunga defenders in their foxholes and shelters throughout the day.
Người Mỹ sau đó đã gọi ngày này là "Dugout Sunday" (Hầm trú ẩn ngày Chủ nhật) vì những cuộc tấn công liên tiếp trên không, trên biển và hỏa lực pháo binh của người Nhật đã khiến quân Mỹ phòng thủ tại Lunga phải đào hố cá nhân và trú trong đó cả ngày.
Dugout a couple times, alleyway, just about everywhere in basic training.
Có mấy lần ở ghế khán giả, trong hẻm, lúc đi lính thì chỗ nào cũng chiến.
I haven't been in the dugout.
Em chưa bao giờ ở trong hoàn cảnh này cả.
“When we came to the two-story building that stood here in 1949, we went from dugout to dugout.
Chị Yoshi nói: “Khi chúng tôi đến cái nhà lầu hai tầng ở đây năm 1949, chúng tôi đi từ căn nhà sơ sài cất sâu xuống đất đến căn kia.
We want them in that dugout.
Bây giờ, việc chúng ta muốn là cho chúng vô cái lán đó.
We used buses, trains, trucks, dugout canoes, and small airplanes.
Chúng tôi đi bằng xe buýt, xe lửa, xe tải, thuyền độc mộc và máy bay nhỏ.
Then Laura wanted to play on the big rock, but Mary wanted to stay in the dugout.
Lúc đó Laura muốn chơi trên dải đá lớn còn Mary muốn ngồi lại trong căn nhà hầm.
Pete still goes to baseball games and he still sits with his teammates in the dugout, and he hangs his gravity feed bag right on the cages.
Pete vẫn đến xem những trận đấu bóng chày và nó vẫn ngồi với đồng đội bên ngoài sân, và nó treo cái túi truyền dịch ngay trên hàng rào.
To go where dugout canoes cannot reach, one can use the bush taxi.
Nơi nào họ không đi đến được bằng xuồng cây thì họ dùng xe đò.
In the dugout, Pa mended his boots while Ma read to him again the story called Millbank.
căn nhà hầm, bố sửa đôi ủng trong lúc mẹ đọc lại cho bố nghe câu chuyện có tên là “ Ngân hàng cối xay”.
To reach all the inhabitants of this vast region, Jehovah’s Witnesses often have to travel in dugout canoes.
Để gặp tất cả người dân của miền rộng lớn này, các Nhân-chứng Giê-hô-va thường phải chèo xuồng cây.
I got two season tickets behind the Yankee dugout for tonight.
Anh có 2 vé ngồi dưới mái che của Yankee tối nay.
Before 1905, the river was crossed above the falls at the Old Drift, by dugout canoe or a barge towed across with a steel cable.
Trước năm 1905, có thể đi qua phía trên thác tại Old Drift, bằng canoe gỗ hay xà lan kéo bằng một dây cáp thép.
By Dugout Canoe, Bush Taxi, or Bicycle?
Đi bằng xuồng cây, xe đò hay xe đạp?
They were sitting in the dugout talking and when I came in they stopped.
Họ đang ngồi nói chuyện trong hầm, và khi tôi bước vào thì họ ngừng lại.
They ride up. What we want is to get them all in the dugout.
Khi chúng đến, điều chúng ta muốn là cho bọn chúng vào nhà.
The door of the dugout was wide open while they ate Thanksgiving dinner.
Cửa căn nhà hầm mở rộng trong lúc cả nhà ăn bữa trưa dịp Lễ Tạ Ơn.
Chase served as "bat dog" during the first inning at most Trenton Thunder home games, retrieving bats and balls and returning them to the Thunder dugout.
Chase đã phục vụ với vai trò "bat dog" trong lần chơi đầu tiên tại hầu hết các trận thi đấu tại sân nhà của Trenton Thunder, lấy gậy bóng chày và bóng.
I had a drink with a captain that I knew in one of the dugouts and went back across the bridge.
Tôi dùng rượu với một viên đại uý tôi quen trong hầm rồi băng qua cầu đi trở về.
In 1992 the club were expelled from the ECL as their Middleton Road ground did not meet the league's requirements (it was in a park, had no stands and needed temporary dugouts to be put in place on matchdays) and plans for a new ground appeared to have stalled.
Năm 1992, CLB bị trục xuất khỏi ECL khi sân Middleton Road của họ không đáp ứng đủ tiêu chuẩn của liên đoàn (nó chỉ nằm trong công viên, không có khán đài và hầm theo dõi trận đấu tạm thời trong các trận đấu) và kế hoạch xây dựng sân mới được tiến hành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dugout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dugout

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.