due diligence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ due diligence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due diligence trong Tiếng Anh.
Từ due diligence trong Tiếng Anh có nghĩa là Định giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ due diligence
Định giá
|
Xem thêm ví dụ
I also haven't done my journalistic due diligence on this. Tôi cũng chưa hoàn tất sự tích cực của một nhà báo về nó. |
Please be assured that we have applied due diligence in reviewing the traffic in your account. Hãy yên tâm rằng chúng tôi đã áp dụng đánh giá với trách nhiệm cao trong việc xem xét lưu lượng truy cập trong tài khoản của bạn. |
And we believe that doing emotional due diligence is just as important as doing financial due diligence. Vá chúng tôi tin rằng tìm hiểu một cách cần mẩn về mặc cảm xúc cũng quan trọng như tìm hiểu một cách cần mẩn về mặc tài chính. |
A little due diligence. Một chút siêng năng thôi. |
This enables traders to transact without performing due diligence on their counterparty. Điều này cho phép các thương nhân giao dịch mà không cần phải thực hiện việc thẩm định về đối tác của mình. |
Hatcher's upstairs... due diligence, client relations, new business. Bọn siêng năng trên lầu nhà Hatcher. |
Please be assured that we have applied due diligence in reviewing the traffic in your account. Hãy yên tâm rằng chúng tôi đã thực hiện thẩm định trong việc xem xét lưu lượng truy cập trong tài khoản của bạn. |
Senators must also take an oath or affirmation that they will perform their duties honestly and with due diligence. Các thượng nghị sĩ cũng phải tuyên thệ hay xác nhận rằng họ sẽ thực thi nhiệm vụ của mình một cách trung thực. |
As part of the due diligence process, most venture capitalists will require significant detail with respect to a company's business plan. Là một phần của quá trình thẩm định, hầu hết các nhà đầu tư mạo hiểm sẽ yêu cầu chi tiết quan trọng liên quan đến kế hoạch kinh doanh của một công ty. |
A common example of due diligence in various industries is the process through which a potential acquirer evaluates a target company or its assets for an acquisition. Một ví dụ phổ biến về sự hoạt động thẩm tra trong các ngành công nghiệp khác nhau là quá trình trong đó một người có tiềm năng thâu mua đánh giá trị một công ty hoặc tài sản của nó để mua lại. |
Buffett has advised in numerous articles and interviews that a good investment strategy is long-term and due diligence is the key to investing in the right assets. Buffett đã tư vấn trong rất nhiều bài báo và các cuộc phỏng vấn rằng một chiến lược đầu tư tốt là dài hạn và lựa chọn các tài sản phải đầu tư đòi hỏi thẩm định. |
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances. Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu. |
The app provides sophisticated investors (those who invest in more than 5 percent of a public-listed company) with resources to conduct due diligence, influence board decisions and access to more intimate knowledge than most other investors. Ứng dụng cung cấp cho những nhà đầu tư trình độ cao, (những người đầu tư trên 5% vào các công ty đại chúng) những nguồn lực để tiến hành thẩm định đầu tư, ảnh hưởng tới quyết định của hội đồng quản trị và tiếp cận với các thông tin cụ thể hơn hầu hết các nhà đầu tư khác. |
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care. Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định. |
He operated by the book, and due to his diligence, some of my friends and I became Eagle Scouts. Ông làm việc đúng y theo quy tắc và điều lệ và nhờ vào sự siêng năng của ông, mấy người bạn của tôi và tôi đã trở thành Eagle Scout. |
In an acquisition, a buyer often performs due diligence to verify the seller's information. Trong việc mua lại, người mua thường xuyên thực hiện do siêng năng để xác minh thông tin của người bán. |
It's called due diligence. Việc này gọi là khảo sát tính khả thi. |
Fact-finding, due diligence, whatever you want to call it. Thu thập thông tin, điều tra chi tiết, ngài muốn gọi là gì cũng được. |
Please note that Google works diligently to ensure that deductions due to advertiser payment fraud are rare in order to maintain a safe ecosystem for users, publishers, and advertisers. Xin lưu ý rằng Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng khoản khấu trừ do sự gian lận thanh toán của nhà quảng cáo hiếm khi xảy ra để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
The underwriter typically will hire an accounting firm to perform due diligence on the CDO's portfolio of debt securities. Tổ chức bảo lãnh phát hành thường sẽ thuê một hãng kế toán để thực hiện việc thẩm định danh mục đầu tư chứng khoán nợ của CDO. |
However, in private agreements between two companies, for example, there may not be benchmarks for performing due diligence and risk analysis. Tuy nhiên, chẳng hạn trong các thoả thuận riêng giữa hai công ty, có thể không có các chuẩn mực để thực hiện thẩm định và phân tích rủi ro. |
KYC – "Know Your Customer" refers to due diligence activities that financial institutions and other regulated companies must perform to ascertain relevant information. KYC - "Biết khách hàng của bạn" đề cập đến các hoạt động thẩm định mà các tổ chức tài chính và các công ty được quy định khác phải thực hiện để xác định thông tin liên quan. |
It is your company’s responsibility to first perform due diligence to verify the authenticity and exclusivity of the video you plan to represent. Công ty bạn có trách nhiệm thực hiện thẩm định trước tiên để xác minh tính xác thực và độc quyền của video bạn định giới thiệu. |
Because investments are illiquid and require the extended time frame to harvest, venture capitalists are expected to carry out detailed due diligence prior to investment. Bởi vì các đầu tư là kém thanh khoản và yêu cầu khung thời gian kéo dài để thu hoạch, các nhà tư bản mạo hiểm dự kiến sẽ thực hiện thẩm định chi tiết trước khi đầu tư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due diligence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới due diligence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.