docket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ docket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docket trong Tiếng Anh.
Từ docket trong Tiếng Anh có các nghĩa là thẻ, phiếu, ghi vào phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ docket
thẻverb |
phiếuverb |
ghi vào phiếuverb |
Xem thêm ví dụ
the rocket docket. Phiên tòa nhanh. |
Had a cancellation, so I thought I'd knock you off the docket. Có hủy hẹn phút cuối nên tôi nghĩ mình sẽ đưa chị lên đầu danh sách. |
Docket ending 4587, State versus Queen. Bản tuyên án 4587, của Bang với Queen. |
Henry, how close are we on the Supreme Court docket? Henry, chúng ta tiến gần đến Tòa Thượng thẩm mức nào rồi? |
First on the docket, more complaints of crumbling bridges. Việc trước tiên, thêm nhiều phản ảnh về những cây cầu sụt lún. |
Just two more things here on the docket. Chỉ còn hai việc nữa. |
For many years he had adopted a system of docketing all paragraphs concerning men and things, so that it was difficult to name a subject or a person on which he could not at once furnish information. Trong nhiều năm, ông đã thông qua một hệ thống docketing tất cả các đoạn văn liên quan đến người đàn ông và những điều, để nó rất khó để đặt tên cho một chủ đề hoặc một người mà ông có thể không cùng một lúc cung cấp thông tin. |
Wait, what did you say the docket number was? Từ từ đã nhé, các người nói ngăn tủ số bao nhiêu nhỉ? |
I've got three items on the docket. Tôi có 3 vấn đề cần phải nói. |
When excavated and re-examined in the 1990s by John Rose, dockets for Thutmose I, Amenhotep I, and possibly Thutmose II were found. Khi ngôi mộ được khai quật và kiểm tra lại trong những năm 1990 bởi John Rose, xác ướp của Thutmosis I, Amenhotep I, và Thutmosis II đã được tìm thấy. |
Amenhotep III's highest attested regnal date is Year 38, which appears on wine jar-label dockets from Malkata. Niên đại cai trị được chứng thực cao nhất của Amenhotep III là năm thứ 38, được ghi trên những nắp nhãn bình rượu ở Malkata. |
Because that is what's on the docket for you if you don't go and ask her out. Bởi vì đó là những gì tôi sẽ ghi vào sổ của tôi Nếu như anh không ra chỗ đó. |
Believe me, uh, we're happy to get this one off the docket. chúng tôi rất vui khi đưa vụ này ra khỏi sổ ghi án. |
As recently, our docket is full, nigga... Gần đây lịch của tụi tao hơi kín... |
Now, this docket attached to your passport will serve as your ticket into and out of the Eastern Soviet sector. Thẻ gắn vào hộ chiếu sẽ đóng vai là vé ra vào khu Đông Sô Viết. |
" Docket ending 1-10-5-6, People v. Thea Dearden Queen. Vụ việc số 1-10-5-6, Thea Dearden Queen vi phạm trật tự công cộng. |
For many years he had adopted a system of docketing all paragraphs concerning men and things, so that it was difficult to name a subject or a person on which he could not at once furnish information. Trong nhiều năm ông đã được thông qua một hệ thống docketing tất cả các khoản liên quan đến nam giới và điều gì đó, để nó được khó khăn để đặt tên cho một đề hoặc một người mà ông có thể không cùng một lúc cung cấp thông tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới docket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.