丟掉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 丟掉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 丟掉 trong Tiếng Trung.

Từ 丟掉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỏ lỡ, phóng, bỏ, liệng, quăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 丟掉

bỏ lỡ

(miss out)

phóng

(throw)

bỏ

(abandon)

liệng

(throw)

quăng

(throw)

Xem thêm ví dụ

虽然后来因为我们的傲慢 我们把它弄
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
午覺 睡錯 地方 就 有 五成 機會 被 吃
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt.
青年人每月花200欧元流连网吧的例子,并非罕见。
Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy.
不然 我們 也 會 被 反抗 軍殺
Hoặc quân giải phóng sẽ giết chúng ta.
(笑声) 在路上,你了一样东西。
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
你 把 他 到 我 面前 虚伪 地 道歉 是 然后 我 真心 为 我 的 混蛋 道歉 了
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
我 喜欢 你 下来 的 过程 就 像是 必经 的 一部分
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
我 只要 一個 電話 就 可以 毀 你 的 職業 生涯
Khỏi phiền anh.
大会期间,有一个基督徒姊妹的手提包了,我以为她肯定找不回来了。
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
你 為 什麼 不 把 小孩 拿 呢?
Vậy tại sao em không đi phá thai đi?
到处,当人们想到那些空前的巨额资金 那些被花的我们的钱,我们孩子的钱 现在,在这个危机深处,他们在问: 想必,我们应该用更长远的眼光 来加速朝绿色经济的转变 来为衰老做好准备,来对付有些不平等 这些不平等给这个国家还有美国留下了伤疤 而不只是把钱都给现任者?
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
看上去 灰尘 在 什么 上 了
Nó trông như như bụi đang rơi vào cái gì đó.
现在 我把身上褪的物质收集起来 比如我的毛发 皮 指甲 喂给我这些食用蘑菇
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
但你若没有带信到那里,你可以在那里写一封, 然后烧它。
Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt.
我 走 完下 一步 皇后 會 吃
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
你 可以 再次 打开 那个 装置 , 我们 可以 再次 跑
Các anh có thể bật thiết bị lên và ta có thể chạy trốn như lần trước.
比如, 任何你想发布的诸如 ”一起行动“ ”聚会“ ”游行“这样的敏感词 都会被微博的系统自动识别并被屏蔽 并且微博系统会将此类信息上报 做进一步的政治审查
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
因为冰暴,我们整个电网坏, 当时是魁北克最冷的冬天, 温度在零下20至零下30。
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
单击此处开始一系列挖百分比值的考试 。
Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống
根据摩西律法,祭牲的粪本该带到营外烧。(
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
罗马法律规定,如果士兵给囚犯逃,就要代囚犯受刑。
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
他的一个门徒用剑把暴民当中一个男子的耳朵削
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
撒母耳记下18:33)连十全十美的耶稣也因好友拉撒路去世而下泪来。(
(2 Sa-mu-ên 18:33) Ngay cả người hoàn toàn Giê-su cũng rơi lệ trước cái chết của bạn ngài, La-xa-rơ.
可是,哪怕是一只在地上,你们的父亲也不会不知道。
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
當他 把 你 進 去 融鐵爐 他會 冷嘲 熱諷 地 笑
Lão ở đó để tiêu diệt ngươi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 丟掉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.