digestive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digestive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digestive trong Tiếng Anh.
Từ digestive trong Tiếng Anh có các nghĩa là giúp cho dễ tiêu, giúp dễ tiêu, thuốc tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digestive
giúp cho dễ tiêuadjective |
giúp dễ tiêuadjective It is also a great digestive tonic . Nó cũng là liều thuốc tốt giúp dễ tiêu hoá . |
thuốc tiêuadjective |
Xem thêm ví dụ
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
Only a few patients demanded the whole at once; most needed time to digest. Chỉ rất ít bệnh nhân muốn cả một nồi cùng một lúc, đa số cần thời gian để tiêu hóa. |
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation . Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón . |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor. Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa. |
(Hebrews 5:12) At their stage of development, they could not have digested “the deep things of God.”—1 Corinthians 2:10. Ở giai đoạn tiến triển của họ, họ không thể nào hấp thụ “sự sâu-nhiệm của Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 2:10). |
And when I thought, at 14, that I had digested these grand ideas, I moved on to the speeches of iconic African statesmen like Burkina Faso's Thomas Sankara and Congo's Patrice Lumumba. Và tôi đã nghĩ mình đã tiếp cận những ý tưởng vĩ đại lúc 14 tuổi, tôi chuyển sang các bài diễn thuyết của các chính khách Châu Phi danh tiếng như Thomas Sankara của Burkina Faso hay Patrice Lumumba của Congo. |
- Digestive disorders like celiac disease - Rối loạn tiêu hóa chẳng hạn như bệnh đường ruột |
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) . Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) . |
Black stools caused by the presence of blood usually indicate a problem in the intestines (the black color is a sign of digested blood), whereas red streaks of blood in stool usually are caused by bleeding in the rectum or anus. Phân đen do sự hiện diện của máu thường là dấu hiệu của một vấn đề về ruột (màu đen chứng tỏ có chảy máu tiêu hóa ), trong khi các vệt máu đỏ trong phân thường do chảy máu ở trực tràng hoặc hậu môn. |
And the beginnings of the digestive and respiratory systems are forming , too . Hệ hô hấp và tiêu hoá cũng bắt đầu được hình thành . |
Welcome to Cyber Crane The Wildlife Year, The Reader's Digest Association, Inc. (1991). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ The Wildlife Year.The Reader's Digest Association, Inc. (1991). |
Cooked bones should never be given to a Kuvasz or any other dog because the cooking process renders the bone brittle and prone to splintering, which can cause serious injury to the dog's mouth and digestive tract. Xương nấu chín không bao giờ được đưa cho một con chó Kuvasz hay bất kỳ con chó nào khác bởi vì quá trình nấu ăn làm cho xương giòn và dễ bị vỡ vụn, có thể gây thương tích nghiêm trọng cho miệng và đường tiêu hóa của chó. ^ Kuvasz Club of America – Kuvasz Health ^ Kuvasz |
Jane's Intelligence Digest surmised that the price of Russian support for Lukashenko ahead of the 2001 presidential election was the surrender of Minsk's control over its section of the Yamal-Europe gas pipeline. Jane's Intelligence thì phỏng đoán cái giá cho việc Nga ủng hộ A. R. Lukašenka trong cuộc bầu cử tổng thống là việc Minsk phải từ bỏ quyền quản lý đối với đoạn đường ống Yamal-châu Âu đi qua Belarus. |
Shogakukan has also published novels, digest books, educational books, and puzzle books. Shogakukan cũng xuất bản các tiểu thuyết, sách về tiêu hoá, sách giáo dục, và sách đố vui. |
6 However, it is important to digest food well once we have taken it in. 6 Tuy nhiên, điều quan trọng là tiêu hóa kỹ thức ăn sau khi ăn. |
To keep from digesting her eggs, it was necessary that the mother frog not only stop eating but also stop producing stomach acid. Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày. |
A digest of the information available in these tabs, such as applied policy and claim type, are shown above the tabs for each section. Thông báo về thông tin có sẵn trong những tab này, chẳng hạn như chính sách áp dụng và loại xác nhận quyền sở hữu hiển thị ở phía trên các tab cho mỗi phần. |
Tapping your scheduled digest notification will take you to the Activity tab to view your list of notifications from the past day. Việc nhấn vào thông báo tổng hợp theo lịch trình sẽ đưa bạn đến tab Hoạt động để xem danh sách thông báo từ ngày hôm trước. |
Only we humans make waste that nature can't digest. Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi. |
When genomic M. ulcerans DNA is digested with the restriction enzyme AluI, many 1109 base-pair fragments were obtained. Khi bộ gen M. ulcerans DNA được phân cắt bằng enzyme giới hạn AluI, có rất nhiều mảnh ghép cơ sở 1109 đã thu được. |
As Wu digests the truth, police forces storm into the bar. Khi Wu đón nhận sự thật, lực lượng cảnh sát tấn công vào. |
Your tongue, digestive system and hands, to name a few more. Còn bao nhiêu cơ quan kỳ diệu nữa, thí dụ như cái lưỡi của bạn, bộ máy tiêu hóa và bàn tay của bạn. |
“When someone has a drink,” explains a publication by the U.S. National Institute on Drug Abuse, “the alcohol is absorbed through the digestive system into the bloodstream and reaches the brain quickly. Một ấn phẩm do Viện Nghiên Cứu Việc Lạm Dụng Chất Gây Nghiện Quốc Gia Hoa Kỳ giải thích: “Khi một người uống rượu, chất cồn vào máu qua hệ tiêu hóa và nhanh chóng đến não. |
In mammals, for example, bacteria that play a role in digestion may also be associated with circadian rhythms. Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digestive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới digestive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.