dig out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dig out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dig out trong Tiếng Anh.

Từ dig out trong Tiếng Anh có các nghĩa là moi ra, tìm ra, đào ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dig out

moi ra

verb

tìm ra

verb

and dig out these personal characters that they have.
tìm ra những tính cách mà chúng sở hữu.

đào ra

verb

Take us about a month to dig out of here.
Sẽ mất cả tháng để đào ra khỏi đây.

Xem thêm ví dụ

Take us about a month to dig out of here
Sẽ mất cả tháng để đào ra khỏi đây
They're digging out missile silos.
đang làm việc bên đó.
It's the only place he could dig out.
Đó là nơi duy nhất ông ta có thể đào ra ngoài.
Wolves may attack coyote den sites, digging out and killing their pups, though rarely eating them.
Những con sói xám có thể tấn công nơi trú ngụ của sói đồng cỏ, đào bới và giết chết những con non của chúng, mặc dù hiếm khi ăn chúng.
Imagine, in ancient Egypt, they dig out of the rock kilometers and kilometers of subterranean tunnels.
Hãy tưởng tượng xem, ở Ai Cập cổ đại, họ đã đào bới đá ra hàng kilomet đường hầm ngầm.
And they noticed that the city never gets to digging out these fire hydrants.
Họ để ý rằng thành phố không bao giờ tháo bỏ những vòi nước chữa cháy.
Conditions here are too extreme for current mining technology, but some day, ways will be found of digging out the huge mineral treasures that lie hidden within these mountains.
Khí hậu ở đây quá khắc nghiệt cho kĩ thuật khai mỏ hiện thời. Nhưng một ngày nào đó, người ta sẽ tìm ra cách để khai thác mỏ khoáng khổng lồ nằm ẩn dưới những ngọn núi này.
But only by getting up close to these animals and spending time with them can we actually even reach out and dig out these personal characters that they have.
Nhưng chỉ bằng cách đến gần những con vật này và dành thời gian với chúng thì chúng tôi thật sự mới có thể tiếp cận và tìm ra những tính cách mà chúng sở hữu.
Families of fennecs dig out dens in the sand for habitation and protection, which can be as large as 120 m2 (1,292 sq ft) and adjoin the dens of other families.
Gia đình của cáo Fennec đào hang trong cát để ở và bảo vệ, hang của chúng có thể lớn đến 120 m2 (1.292 sq ft) và nối với các hang của các gia đình khác.
What about Dig going out as the Arrow?
Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao?
How do we pull ourselves and dig us out of this hole that we've dug?
Làm thế nào chúng ta kéo mình lên và kéo chúng ta ra khỏi cái hố mà chúng ta đã đào?
I don't want to dig it out.
gia đình của anh.
Daddy, I'm digging her out.
Cho chị ấy ra.
It becomes more and more and more expensive to dig them out.
Chúng ngày càng đắt đỏ hơn khi muốn khai thác.
Every time I dig us out...
Cứ mỗi lần tao kéo chúng ta...
Dig him out!
Đào hắn lên!
I guess you can dig them out but that's not easy either.
Muốn đào ra xem cũng không dễ
Railroads hired scores of men to dig out the tracks but it was a wasted effort: As soon as they had finished shoveling a stretch of line, a new storm arrived, filling up the line and leaving their work useless.
Tuyến đường sắt đã thuê nhiều nam thanh niên dọn tuyết tại các tuyến đường nhưng đó là một nỗ lực lãng phí: Ngay sau khi họ chuẩn bị xong một đoạn đường, một cơn bão mới đến, làm ngập tuyết đầy đường và làm công việc của họ trở thành vô ích.
On the basis that a picture is worth a thousand words, what I did was, I asked Bill and Melinda to dig out from their archive some images that would help explain some of what they've done, and do a few things that way.
Như người ta nói: Một bức tranh bằng cả một ngàn lời, tôi đã đề nghị Bill và Melinda đào trong kho lưu trữ của họ để tìm vài bức ảnh giúp ta nhớ lại vài công việc họ đã làm, ta sẽ điểm lại vài việc theo cách như vậy.
But, what if there was some antimatter in outer space and we could dig it out one day from an antiplanet somewhere.
Thế nhưng, nếu có phản vật chất ở ngoài không gian và chúng ta có thể khai thác chúng từ một phản hành tinh nào đó thì sao?
He'd dig the bomb out of his own head if he had to.
Anh ta sẽ lấy quả bom ra khỏi đầu nều cần thiết.
Easier just to dig that chip out of her.
Sẽ dễ hơn khi móc mẹ con chip ra khỏi người cô ấy đi.
It's not easy for girls like us to dig our way out.
Thật không dễ dàng cho những cô gái như chúng ta để đào được đường ra.
I'll dig your eyes out
Móc mắt cô ra bây giờ?
The eggs hatch in 90 days with the babies digging their way out of the sand.
Trứng nở trong 90 ngày, con con bới cát chui ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dig out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới dig out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.