吊挂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 吊挂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吊挂 trong Tiếng Trung.

Từ 吊挂 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lủng lẳng, đu đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 吊挂

lủng lẳng

(dangling)

đu đưa

(dangling)

Xem thêm ví dụ

假如您為自己的網站加上結構化資料標記的註解,則這個外程式就能直接將網站上相符的屬性填入動態饋給中並進行更新。
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
是我们传统的地图, 标注着分散的200个国家, 在大部分的墙上, 还是这一幅, 描绘着50个特大城市群的地图?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
好 我得 電話 了
Được rồi, tôi phải đi đây.
他 快 被 打 了 !
Nó đang bị đập tơi bời ngoài đó!
無 牽無 的 那種 人 跟 你 有點 像 Reese 先生
Có chút gì đó giống như anh đó, Reese.
请读读福音书的记载,就会留意到耶稣经常把“经上记着说”这句话在嘴边,或者以其他方式引用圣经的片段。
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể.
肖恩 等 我 叫 你 就 把 電話
Sean, khi mẹ gọi thì con gác máy nhé.
参拜的人把自己的愿望写在一块木片上,在神社的范围内,然后求神答允。
Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời.
了 Peter
Tạm biệt, Peter.
他們 的 下場 都 了 。
Họ rốt cuộc cũng bỏ mạng.
妈妈 窗户 的 照片 已 了 3 年
Mẹ, mình để mấy bức tranh này ba năm nay rồi.
斷電話,請按電源按鈕。
Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn.
特别是在过去的400年里 人类发明了“脑”(brainlet) 就是各种对大脑的辅助装置 这些装置帮助我们 去以一种不一样的眼光 去看待这个世界
Và những gì đã xảy ra trong bốn trong năm vừa qua là con người đã sáng tạo ra những "tư tưởng" như những phần nhỏ của bộ não, tạo nên từ nhữn ý tưởng lớn lao, giúp chúng ta nhìn nhận thế giới theo nhiều cách khác nhau
你 可以 電話 了 嗎 ?
Bà có ngừng gọi chưa?
那么 你 一直 在 嘴 上 的 男友 Richard 哪去 了 ?
Gã bạn trai Richard của em cứ luôn mồm nói về chuyện này không ngừng là ở đâu nhỉ?
他对西底家王说:“你们要俯首把巴比伦王的轭在颈项上”。(
Giê-rê-mi nói với Vua Sê-đê-kia: “Hãy đặt cổ mình dưới ách của vua Ba-by-lôn”.
不是所有人都 接受得了这条规则, 纽约文坛人物多乐西·帕克, 罗伯特·本克利 和罗伯特·舍伍德, 三位阿冈昆圆桌会议的作家, 决定为薪资透明而战, 第二天上班时, 他们脖子上了个牌子, 上面写了自己的工资。
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
奇怪 ? 鐵錨 怎么 會 在 樹上 ?
Kỳ lạ, mỏ neo sao lại treo trên cây?
他才九岁就着标语牌,站在开普敦火车总站向人作见证。 同学看见他的模样后都不免上前取笑他一番。
Khi mới chín tuổi, cha đứng ở trạm xe lửa chánh của Cape Town, làm công việc rao giảng bằng cách đeo tấm bảng trong khi đó các bạn học chế giễu cha.
在 Merchant Center 外程式中選取 [網站的更新] 即可開始使用。
Bạn có thể chọn Cập nhật từ trang web từ tiện ích bổ sung của Merchant Center để bắt đầu.
第一種裝備HVSS懸系統的車型是M4A3E8(76)W型,在1944年末參與實戰。
Chiếc Sherman mang pháo 76 mm đầu tiên tham chiến chính là chiếc Sherman M4A3E8(76)W, nó hoạt động vào tháng 12/1944.
你 现在 电话 就 别怪 我 打 给 下面 那个 人 了
Ông mà dập máy, ông không biết tôi sẽ gọi cho ai đâu.
Gnash 計畫致力於發展一個播放Flash的免費媒體播放器或外程式,來取代現有的Adobe Flash Player。
Dự án Gnash được lập ra để xây dựng một phần mềm tự do và trình cắm bổ sung trình duyệt cho định dạng tệp Adobe Flash và thay thế phần mềm tư hữu Adobe Flash Player.
由 我 决定 谁 地图
Cô sẽ quyết định em nào treo bản đồ
我們 打開 了 門 怎麼 不見 諾姆
Chúng tôi mở cửa...

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吊挂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.