depuis toujours trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depuis toujours trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depuis toujours trong Tiếng pháp.
Từ depuis toujours trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ kim, cổ lai, hướng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depuis toujours
cổ kim
|
cổ lai
|
hướng lại
|
Xem thêm ví dụ
Le même que je suis depuis toujours. Vẫn là người như trước đây tôi đã từng |
Depuis toujours, la ruche est un symbole important dans l’histoire de notre Église. Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta. |
Je supporte sa moralité douteuse depuis toujours! Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi! |
Depuis toujours. Luôn như vậy. |
Depuis toujours, elles me semblent si incompatibles avec la vie et l’enseignement de Jésus. Đối với tôi, dường như chúng không phù hợp với đời sống và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su”.—Mohandas K. |
Depuis toujours, la maladie les talonne.” Các bệnh tật đã luôn luôn theo sát con người”. |
Depuis toujours, l'humanité s'est tournée vers le ciel et l'a baptisé. Từ thuở khai thiên lập địa chúng ta đã biết nhìn lên bầu trời. Và đặt tên những vật được nhìn thấy. |
Depuis toujours. Mãi mãi yêu em. |
Ross et moi, on la regarde depuis toujours! Ross và tớ luôn luôn xem nó từ bé đến giờ. |
Mais je l'ai depuis toujours. Nhưng con đã mặc nó từ bấy đến giờ rồi. |
Le plus difficile a été d’abandonner mes pratiques homosexuelles, car elles faisaient partie de ma vie depuis toujours. Điều khó nhất là từ bỏ những hành vi đồng tính, vì chúng đã ăn sâu vào tôi từ quá lâu. |
Depuis toujours. Luôn là như vậy. |
En mon for intérieur, j’aspirais depuis toujours à me joindre à un peuple comme le vôtre.’” Cả đời tôi đã từng mong mỏi trong lòng được kết hợp với một dân như vậy’ ”. |
Depuis toujours les lions agissent... comme des lions. Thỉnh thoảng thì sư tử cứ hành xử kiểu " sư tử " thôi. |
Depuis toujours. Ta chưa bao giờ cần nó. |
Oui, depuis toujours. Ừ, sinh ra và lớn lên. |
Incorporer des nanoparticules dans un matériau par exemple, depuis toujours. Gắn các hạt nano vào một vật liệu, luôn là một ví dụ. |
Tu veux pas un enfant depuis toujours? Yes, nhưng chẳng lẽ em không muốn có con mãi mãi? |
Il me semblait que je connaissais depuis toujours les gens que je rencontrais. Mỗi người tôi gặp, Tôi cảm thấy như đã biết họ từ lâu. |
C'est comme si tu étais là depuis toujours Tớ chưa từng biết mình mất gì cho tới khi gặp cậu. |
J'y suis depuis toujours. Em luôn luôn đứng ở cửa nhà anh. |
On habite ici depuis toujours, et on n’est jamais monté à la Tour Eiffel ! » Chúng ta đã sống ở đây suốt cả đời mà chúng ta chưa bao giờ đến Tháp Eiffel cả!” |
Je me sens comme si j'avais été sur la route depuis toujours. Tôi có cảm giác tôi đã phải chạy trốn cả đời rồi |
depuis toujours. Ngươi đã là 1 người bạn trung thành cả đời mình. |
C'est ce que vous êtes, depuis toujours. Đúng thế, đó là bản chất của cô đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depuis toujours trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới depuis toujours
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.