défectueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ défectueux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ défectueux trong Tiếng pháp.
Từ défectueux trong Tiếng pháp có các nghĩa là tồi, dở, sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ défectueux
tồiadjective |
dởadjective |
saiadjective verb ce modèle est défectueux en lui-même. chính nó là sai lầm. |
Xem thêm ví dụ
Dis-moi qu'elle est défectueuse. Nói với tôi rằng chúng ta đã gặp may và nó đã không thể đi ra |
Et cela influence aussi le développement d'un processeur défectueux dans une importante population d'enfants qui sont plus limités, par voie de conséquence, dans leurs capacités de langage, en grandissant. Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau. |
Si votre téléphone Pixel s'avère défectueux et si ce défaut ne vous est pas imputable, vous pouvez demander à le faire réparer ou remplacer. Nếu điện thoại Pixel bị lỗi mà không phải do bạn, bạn có thể trả lại để được sửa chữa hoặc thay thế. |
Si vous avez acheté des fonctionnalités ou des contenus défectueux, indisponibles ou non conformes à leur description, vous pouvez contacter notre équipe d'assistance pour en demander le remboursement à tout moment. Nếu đã đặt mua nội dung hoặc tính năng bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã mô tả, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào. |
Au lieu de chercher à réussir, j'allais essayer de construire des objets défectueux. Thay vì cố gắng để thành công, tôi lại cố gắng xây dựng những thứ không bao giờ sai. |
C'est une rime défectueuse. Cũng vần một nửa. |
’ ” Ces prêtres méprisaient la table de Jéhovah chaque fois qu’ils présentaient un sacrifice défectueux en prétendant : “ Il n’y a rien de mal. ” Các thầy tế lễ ấy khinh dể bàn của Đức Giê-hô-va mỗi khi họ dâng một của-lễ khiếm khuyết mà còn nói rằng: ‘Chẳng phải dữ’. |
De fait, les travaux en laboratoire confirment l’opinion du professeur Kenyon pour qui “ les théories actuelles sur les origines chimiques de la vie sont toutes fondamentalement défectueuses ”. Thật vậy, các công cuộc thí nghiệm xác nhận lời nhận định của Kenyon là “tất cả lý thuyết hiện thời về nguồn gốc hóa học của sự sống cùng có một sai lầm cơ bản”. |
Internet fonctionne de la manière suivante: en gros, les routeurs échangent des informations sur comment ils peuvent faire parvenir des messages vers des lieux, et ce processeur unique, en raison d'une carte défectueuse, a décidé qu'il pouvait en fait faire parvenir un message à un lieu donné dans un temps négatif. Và cái cách mà Internet làm việc là những đường dẫn là nơi thiết yếu để trao đổi thông tin về việc làm thế nào mà họ có thể gửi những tin nhắn đó đến những địa điểm và bộ xử lý này, chỉ vì một tấm thẻ hỏng, đã quyết định việc nó gửi tin nhắn tới một vài địa điểm vào một thời gian không phù hợp |
Ma première histoire s'intitule L'Interrupteur Défectueux. Và câu chuyện đầu tiên có tên gọi là " Cái công tắc bị rò" |
Le 16 février 2013, à l'âge de 37 ans, Angelina Jolie a subi une double mastectomie préventive après avoir appris qu'elle avait un risque de 87 % de développer un cancer du sein en raison d'un gène BRCA1 défectueux. Ngày 16 tháng 2 năm 2013, ở tuổi 37, Jolie trải qua một cuộc phẫu thuật cắt bỏ ngực sau khi biết mình có 87% tỉ lệ mắc bệnh ung thư vú do có một gen lỗi BRCA1. |
Le module d'électrochoc était défectueux. Một cú sốc lớn |
Le visage de M. Cuss était en colère et résolue, mais son costume était défectueux, une sorte de pagne blanc, mou qui ne pouvait rassembler passé en Grèce. Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp. |
La principale raison est l'utilisation d'appareils défectueux ou mal employés et le câblage électrique. Thực tế là những nguyên nhân chính bắt nguồn từ các thiết bị điện có lỗi kĩ thuật hoặc bị lạm dụng. |
Tu as toujours dit que le système était défectueux. Anh vẫn nói là hệ thống đã thối nát từ lâu rồi mà. |
Qu'elle vienne par un semi-remorque, ou une défaillance cardiaque, ou des poumons défectueux, la mort arrive. Dù bị một chiếc xe tải Mack cán, hay do suy tim, hay do phổi trục trặc, cái chết luôn đến. |
Si nous étions logiques, notre réaction face à quelqu'un qui se comporte mal, disons un assassin d'enfant, serait en gros: " cette unité comporte un composant défectueux; il faut la réparer. " Ce n'est pas ce que nous disons. Nếu chúng ta kiên định, phản ứng của chúng ta đối với tội phạm, ví dụ như kẻ sát hại trẻ em, phải giống như là " bộ phận này có cấu tạo bị lỗi, nó cần được sửa chữa. " |
En fait, ces professionnels étaient des faiseurs de miracles, mais ils travaillent dans un système coûteux, défectueux et mal conçu. Thực tế, những chuyên gia này là những người lao động tuyệt vời nhưng họ đang làm việc trong một hệ thống thiếu sót, đắt tiền và được thiết lập sai. |
Si des contenus ou des fonctionnalités relatives à votre abonnement payant à YouTube sont défectueux, indisponibles ou non conformes à leur description, vous pouvez contacter notre équipe d'assistance pour en demander le remboursement. Nếu nội dung hoặc các tính năng liên quan đến tư cách thành viên trả phí của YouTube của bạn bị lỗi, không có sẵn hoặc không hoạt động như đã nêu, thì bạn có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để yêu cầu hoàn tiền bất cứ lúc nào. |
Veillez- vous à ce que les appareils électriques défectueux soient immédiatement réparés? Bạn có sửa chữa ngay các dụng cụ bị hư trong nhà không? |
La science confirme beaucoup de choses du Livre de Mormon et les « preuves » qu’on lui oppose sont défectueuses. Khoa học xác nhận nhiều điều trong Sách Mặc Môn, và “bằng chứng” chống lại sách đó là sai. |
Il était venu chercher de l’aide car il pensait que sa condition était le résultat d’une valve défectueuse mais réparable. Ông đã nài xin được giúp đỡ, nghĩ rằng tình trạng của ông là do một van tim bị hư nhưng có thể sửa lại được. |
D'après la marine, le problème semble être causé par des soudures défectueuses et non une erreur de conception. Hải Quân đã điều tra và vấn đề xuất hiện là do một mối hàn sai chứ không phải là lỗi thiết kế. |
Cet hyperespace est défectueux! Il nous a amené dans la mauvaise galaxie! HyperDrive lại gặp trục trặc, làm chúng ta bay nhầm đến cái hành tinh đáng ghét này |
Et c'est le modèle lui-même qui est défectueux. Và nó là quan niệm mà chính nó là sai lầm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ défectueux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới défectueux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.