倒退 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 倒退 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 倒退 trong Tiếng Trung.

Từ 倒退 trong Tiếng Trung có các nghĩa là rút lui, lùi lại, lui, đi giật lùi, ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 倒退

rút lui

(fall back)

lùi lại

(back)

lui

(back)

đi giật lùi

(retrogress)

ngược

(back)

Xem thêm ví dụ

因为经过多年的发展停滞和倒退 政客会持一种“零和”心态,即一方有所得,另一方必有所失,得失相加等于零。
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
如果我们能进行表观基因干预, 我们就可以去掉一个演员,让电影倒退 并设置新的故事线。
Và nếu ta có thể can thiệp một cách biểu sinh, [ta có thể] đảo ngược cuốn phim bằng việc thay thế một diễn viên và thiết lập một cốt truyện mới.
他们费尽心力,试着让船漂浮在 仅剩的湖水中,但他们最后不得不放弃 因为码头和停泊处的开凿 无法跟上海岸线倒退的速度
Họ đã cố hết sức để đại khái là giữ cho tàu nổi trên vùng nước còn sót lại, nhưng cuối cùng họ phải bỏ cuộc bởi đơn giản cọc tàu và dây chão không thể neo vào vùng nước mới dùng để rút lui.
我们将会倒退,30 年后再放出这个视频 你们所有都吃着红色药丸。
Chúng ta sẽ quay trở lại và chiếu lại đoạn phim này 30 năm từ đây, và sau đó tất cả ăn viên thuốc đỏ.
*因为当地人流传一个说法:“如果地面震动又看见海水快速倒退时,就要赶快往山上逃,因为海浪很快就会冲上陆地了。”
* Người dân trên đảo thường có câu: “Nếu đất rung chuyển và biển rút đi, hãy chạy lên đồi vì biển sắp tràn vào bờ”.
个人DNA革命的涟漪 可能很难预测, 但有一件事是可以确定的: 革命不会倒退, DNA技术已经蔓延得 比我们的想象更快。
Làn sóng của cuộc cách mạng máy DNA cá nhân có thể khó để dự đoán. nhưng có 1 điều chắc chắn : Cách mạng kĩ thuật sẽ không lùi bước, và công nghệ DNA đã sẵn sàng để lan tỏa nhanh hơn cả trí tưởng tượng của chúng ta
智商 結果 令人 驚訝 毫無 倒退 蹟 象
Không thấy tác dụng phụ có hại.
所以,任何倒退、故意的行为 或政治行为都不能阻止技术变革 将人们连接在一起 因为人们最基本的动力—— 创造性和开拓精神——将以对网络同样的方式 将能量投入到这些虚拟世界中。
Không có hành động quay lại cố ý hoặc hành vi chính trị nào khiến công nghệ này thay đổi từ việc kết nối chúng ta, vì mục đích cơ bản là con người -- phải sáng tạo và có tính kinh doanh -- sẽ mang năng lượng tới thế giới ảo theo cách xảy ra với web.
「流程示意圖」是一種追蹤路線或路徑 (就好比森林小徑) 的圖表,但與地圖並不相同:後者會顯示可能和已知的路徑,前者則會顯示每一步實際路徑,路上的所有繞道或倒退都算在內。
Hình ảnh hóa dòng là một hình ảnh vẽ lại một tuyến đường hoặc con đường, như đường mòn qua rừng.
所以当这项工程开始时他们说 你不能全建在一个岛上, 一部分必须要在大陆上,因为 我们不想让社会倒退
Tiến trình bắt đầu và họ nói: "Anh không thể đưa mọi thứ trên đảo được, một phần công trình phải ở trên đất liền vì chúng ta không thể quay lưng lại với cộng đồng."
但不仅是不丹, 全世界也无法 承受得起花15年时间 使发展水平倒退
Nhưng cả Bhutan và thế giới đều không thể đi ngược lại 15 năm về trước.
我们需要倒退一步。
Chúng ta cần lùi lại 1 bước."
爱尔兰圣公会总主教罗宾·埃姆斯说,要是《主耶稣》宣言令天主教会“走回头路,倒退到梵二会议以前的情况”,他会“极其失望”。
Robin Eames, Tổng Giám Mục Giáo Hội Ireland, nói rằng ông hẳn “thất vọng não nề” nếu mục đích của văn kiện ấy là “trở lại tư tưởng của giáo hội trước thời Công Đồng Vatican II”.
总之 所有这些关于崛起,倒退和衰落的阐述 讲的更多的是一种心理 而不是事实。
Trên tinh thần là, những lời đồn đại về sự thăng trầm chỉ cho ta thấy về mặt tâm lý chứ không phải về mặt hiện thực.
你可以在任何地方暂停,或者倒退,或者快进,可以查看不同阶段。
và bạn có thể tạm ngưng và tua tới tua luôi để xem nhiều giai đoạn khác nhau
現在 我 設定 時間 倒退 12 年 零 3 個 月 11 天
Now, tôi trở về 12 năm, 3 tháng, 11 ngày.
讓 我們 的 生活 因此 倒退 ?
Vậy ông còn bắt chúng tôi chạy xuôi chạy ngược?
克里斯·安德森: 所以当你看看现在发生的事情, 从一个历史学家的角度, 历史上有一切都很好, 然后一个领导人使世界 和他的国家倒退的时候吗?
CA: Vậy khi anh thấy điều đang diễn ra hiện nay, và đội lên chiếc mũ sử gia, thì anh có tìm kiếm trong lịch sử các thời điểm mà mọi chuyện đang êm đẹp thì một ông lãnh tụ đơn lẻ nào đấy đã làm thế giới hay đất nước của ổng thụt lùi?
不過 你 說過 時間 無法 倒退
Nhưng anh luôn nói thời gian là một thể đồng nhất.
自由会倒退吗?” 单张。
Có thể nào tự do lùi bước không?”
13因此,他们不知该将船驶往何处,又起了一阵大风暴,是的,一阵猛烈又恐怖的风暴,吹得我们在海上a倒退了三天;他们开始非常害怕,生怕淹死在海里,然而,他们仍不释放我。
13 Vậy nên, họ không biết hướng nào mà lái thuyền đi; rồi một trận bão to nổi lên, phải, một trận bão to và khủng khiếp, và chúng tôi bị ađẩy lui trên biển trong suốt ba ngày; và họ bắt đầu kinh hãi tột cùng, e sẽ phải chết chìm dưới biển; tuy nhiên, họ vẫn không cởi trói cho tôi.
14我们在海上倒退的第四天,暴风雨变得更加猛烈。
14 Và đến ngày thứ tư, khi thuyền chúng tôi vẫn tiếp tục bị đẩy lui, thì trận bão lại trở nên vô cùng khốc liệt.
鉴于1993年该国经济倒退了2.1个百分点,塞内加尔做了一个重要的转变,在经济改革计划的实施下,从95到01年国家每年GDP的实际增长率平均在5%左右。
Sau khi kinh tế giảm sút 2.1% năm 1993, Sénégal đã có một bước chuyển quan trọng, nhờ chương trình cải cách đó, với tăng trưởng GDP thực tế hàng năm ở mức 5% trong giai đoạn 1995-2001.
几乎世界各地,你会看到倒退的观念: “让美国再次伟大。” 像50年代、80年代的强大一样, 让我们回到过去。
Gần như đâu đâu cũng nghe về tầm nhìn thụt lùi thế này: “Làm nước Mỹ vĩ đại trở lại," như thể nó từng vĩ đại – tôi không rõ – như trong thập niên 50 hay 80, hãy quay lại thời kỳ đó.
我继续往上爬,又倒退下来。
Tôi vẫn leo lên, quay lại.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 倒退 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.